enfermer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfermer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfermer trong Tiếng pháp.

Từ enfermer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhốt, giam, khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfermer

nhốt

verb

Tu veux qu'on reste ici tous les jours, enfermées.
Anh muốn nhốt bọn em ở đây mọi ngày.

giam

verb

Elle est enfermée entre les quatre murs de sa maison.
Cô bé bị giam cầm bởi bốn bức tường.

khóa

verb

Ces garces se sont enfermées dans leurs chambres et maintenant elles prennent un bain.
Mấy con mụ đó khóa mình trong phòng ngủ và giờ thì đi tắm.

Xem thêm ví dụ

La dernière prison dans laquelle j’ai été enfermé se trouvait à Tirynthe, dans l’est du Péloponnèse.
Tôi bị giam trong nhà tù cuối cùng ở Týrintha thuộc miền đông của Pelopónnisos.
Tu aimerais mieux être enfermée à la Maison-Blanche toute la journée?
Thế cô thích bó gối cả ngày ở Nhà Trắng à?
” De nouveau, nous étions enfermés dans une zone communiste.
Chúng tôi biết rằng một lần nữa mình sẽ sống trong vùng thuộc chính quyền Xô Viết.
On a domestiqué les animaux, on les a enfermés, tués pour le sport.
Chúng ta thuần hóa động vật,... giam cầm, sát hại chúng để tiêu khiển.
Il m'a dit qu'il pouvait nous faire tous enfermer à vie sous couvert de la loi, à moins que... je travaille pour lui.
Hắn nói có thể cho chúng ta ngồi tù cả đời mà không cần động đến luật pháp trừ khi... trừ khi em làm việc cho hắn.
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Et c’est la raison pour laquelle notre espèce a prospéré partout dans le monde pendant que les autres animaux sont enfermés derrière les barreaux dans des zoos, et languissent.
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
Fitz ne devrait pas garder ça enfermer.
Fitz không nên giữ kín nó như thế.
J'utilise Wikipédia tout le temps pour vérifier des faits, et comme vous le comprenez tous, Wikipédia n'est pas créée par 12 personnes brillantes enfermées dans une pîèce pour écrire des articles.
Tôi luôn dùng Wikipedia để tra cứu thông tin về sự kiện, cũng như tất cả các bạn đánh giá Wikipedia không được tạo ra bởi 12 người tài giỏi bị nhốt trong một căn phòng viết báo cáo.
Parce que les pixels sont, en ce moment, enfermés dans ces appareils rectangulaires qui rentrent dans nos poches.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
Donc tu as été enfermé ici ou ou dans un wigwam ou avant ça, dans une cave, écoutant des histoires, lisant des livres?
Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả?
Enfermé au loin.
Nhốt lại.
Il a tué le Lotus Rouge et a fait enfermer l'enfant.
Giết Hồng Liên Giaos và giam giữ thằng bé Hoàng Đế.
La démocratie est en difficulté, aucun doute là-dessus, et cela est dû en partie au profond dilemme dans laquelle elle est enfermée.
Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi, và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử đã có từ lâu.
En ce qui vous concerne pour la population, vous êtes enfermé dans un bâtiment de très haute sécurité quelque part dans les Etats-Unis.
Căn cứ theo mức độ quan tâm của xã hội thì các vị sẽ được giam tại một cơ sở biệt lập đâu đó trên đất nước Hoa Kỳ.
Tu as soudoyé mes parents et enfermé mon grand-père.
Anh đã mua chuộc bố mẹ em và nhốt ông em lại.
Ce sera pas long avant qu'Axel t'enferme pour de bon.
Sẽ không còn bao lâu trước khi Axel còng cậu lại.
Tu t'es pas enfermé dans le cabinet de la télé, M.S.T. Boy?
Còn anh đã bao giờ bị nhốt trong 1 cái tủ chưa, ku ( bệnh ) giang mai?
Il était si désolé de m'avoir enfermée.
Anh ấy đã rất tiếc vì giam giữ tôi trong một thời gian
5 Caïphe ainsi que les Sadducéens, la secte religieuse dont il faisait partie, s’étaient “ rempli[s] de jalousie ” et avaient fait enfermer les apôtres (Actes 5:17, 18).
5 Cai-pha cùng những người chung phái Sa-đu-sê đã sinh lòng “ganh ghét” và bắt các sứ đồ giam vào (Công 5:17, 18).
Et toi, tu es restée enfermée dans cette maison à allumer des bougies pour le mausolée de ta fille morte.
Còn em thì khóa cửa thắp nến... để thờ đứa con gái đã chết của mình.
Le dernier endroit que Moretti avait sous contrôle avant de se faire enfermer était Brighton Beach.
Moretti làm trùm lãnh địa trước khi ông ta đã bị bắt là ở Brighton Beach.
Il s'est aperçu que, quand il regardait un terrain de jeu à travers la fenêtre de l'endroit où il était enfermé, il ressentait quelque chose de différent.
Cậu hiểu được tình trạng tồi tệ của mình khi đang xem một sân chơi từ bên ngoài hàng rào ngăn cách, cậu cảm thấy cái gì đó không bình thường.
Howard a dû l'enfermer quelque part.
Xe của Howard ở sau.
ÊTRE enfermé dans des limites.
SỰ HẠN CHẾ!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfermer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.