enfrentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfrentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfrentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enfrentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chiến đấu, mặt, chống lại, mất, đương đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfrentar

chiến đấu

(fight)

mặt

(face)

chống lại

(oppose)

mất

(face)

đương đầu

(meet)

Xem thêm ví dụ

(7) Mostram como enfrentar os problemas atuais.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Havia pessoas assim, eu apenas mostrei alguns exemplos, que são incríveis, que estão a acreditar nos direitos das mulheres na Arábia Saudita e a tentar, e eles também estão a enfrentar muito ódio por falarem e expressarem as suas opiniões.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Não quero enfrentar a minha mãe.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Imaginei que haveria oposição, de modo que orei a Deus pedindo sabedoria e coragem para enfrentar o que viesse.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Conforme mostram os comentários acima, você não é o único a enfrentar esses desafios.
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
Se chegar na hora certa, podemos enfrentar os Raza. E fazer a Ferrous reconsiderar.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
Agora, enquanto ainda há tempo, temos de nos juntar e enfrentar esta crise de frente.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Eu não saberia como enfrentar isso.”
Tôi không thể nào chịu được điều đó”.
28 Como a minha fé me ajudou a enfrentar tragédias
28 Đức tin giúp tôi đối phó với bi kịch của đời sống
O que precisamos ter em mente ao enfrentar provas?
Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách?
Nem sempre Ele eliminará suas aflições, mas vai consolá-los e mostrar-lhes o caminho com amor, através de todas as tempestades que tiverem de enfrentar.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
O Salvador alcançou um nível extraordinário de submissão, ao enfrentar a angústia e agonia da Expiação e “[desejar] não ter de beber a amarga taça e recuar”.
Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18).
Poderá encontrar resposta para as perguntas da vida, adquirir certeza de seu próprio valor e propósito e saber como enfrentar problemas pessoais e familiares com fé.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Quando os rapazes Dragão crescerem, vão enfrentar uma competição muito mais forte no amor e no mercado de trabalho.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Além disso, pesquisas mostram que os casais que mantêm um bom relacionamento ao enfrentar doenças crônicas aceitam sua situação e aprendem maneiras eficientes de se ajustar a ela.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
MATÉRIA DE CAPA | COMO ENFRENTAR UMA TRAGÉDIA
BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ?
James, mencionado antes, teve de enfrentar esse desafio.
Anh James được đề cập ở trên đã ở trong hoàn cảnh này.
Ouça-as explicar como os princípios bíblicos as ajudaram a enfrentar os problemas da atualidade.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
(Provérbios 24:10) Quer Satanás aja como “um leão que ruge”, quer finja ser “anjo de luz”, seu desafio ainda é o mesmo: ele diz que, se você enfrentar provações ou tentações, deixará de servir a Deus.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
Mas aquelas não foram as únicas provas que tive de enfrentar.
Nhưng đó chưa phải là hết những thử thách cho tôi.
Nesse meio tempo, aproveitei a oportunidade para preparar os outros dois jovens irmãos para enfrentar o teste.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
Pronto para enfrentar os problemas da tua empresa de frente.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Se aprendi alguma coisa da nossa história anterior, é que ganhamos o poder de manipular, mas como não compreendemos a complexidade do sistema ecológico, estamos agora a enfrentar um colapso ecológico.
Nếu ta học được bất kỳ điều gì từ lịch sử trước đây thì đó là, phải, ta đã có được quyền thao túng, nhưng vì ta chưa thật sự hiểu rõ sự phức tạp của hệ sinh thái mà nay ta đang phải đối mặt với khủng hoảng sinh thái.
As Escrituras, produzidas pela influência da mesma força ativa envolvida na designação de anciãos, fornecem exemplos reais de superintendentes que tiveram êxito ao enfrentar provações.
Các trưởng lão được thánh linh bổ nhiệm và chính lực này cũng tác động để viết ra Kinh Thánh. Sách này có những gương sống động của những người có trách nhiệm và họ đã vượt qua thử thách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfrentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.