enjeu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enjeu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjeu trong Tiếng pháp.
Từ enjeu trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền đặt, láng, cái được thua, được thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enjeu
tiền đặtnoun (đánh bài) (đánh cờ) tiền đặt) |
lángnoun |
cái được thuanoun |
được thuanoun |
Xem thêm ví dụ
C'était un des enjeux. Đó là một số lí do của việc này. |
Il va augmenter les enjeux. Hắn sẽ tăng phần cược. |
Connaissant maintenant les enjeux, Desmond replonge de son plein gré dans l'Animus et explore les souvenirs d'Ezio Auditore da Firenze, un jeune noble né en 1459 à Florence en République florentine. Biết được dã tâm của bọn Templar muốn lấy cấp Pieces of Eden, Desmond liền tình nguyện trở lại Animus, và khám phá ký ức của Ezio Auditore da Firenze, một quý tộc trẻ vào năm 1476 tại Florence, Cộng hòa Florence. |
Vous ne pouvez pas faire ces choses et vaincre dans la bataille pour votre âme, encore moins si vous voulez être un vaillant guerrier dans le grand combat qui a pour enjeu les âmes de tous les autres enfants de notre Père23. Các em không thể làm những điều này mà được chiến thắng trong cuộc chiến cho linh hồn của mình, huống hồ việc làm một chiến sĩ dũng cảm trong trận đại chiến cho linh hồn của tất cả các con cái khác của Cha Thiên Thượng.23 |
Croissance et interdépendance économique, prolifération des acteurs transnationaux, nationalisme dans des États faibles, diffusion de la technologie et un nombre croissant d'enjeux (problèmes environnementaux à l'échelle mondiale et prolifération des armes de destruction massive) ayant une dimension à la fois domestique et nationale, sont autant d'incitations nouvelles au développement d'une coopération internationale. Sự tăng trưởng của nền kinh tế hội nhập, sự nổi lên của các công ty xuyên quốc gia, chủ nghĩa dân tộc tại các quốc gia kém phát triển, sự phát triển và lan rộng của khoa học công nghệ, và sự gia tăng các vấn đề cả trong từng quốc gia và mang tính quốc tế (như các vấn đề môi trường toàn cầu và sự sở hữu vũ khí hủy diệt hàng loạt) đã đặt ra yêu cầu phát triển sự hợp tác quốc tế lớn hơn bao giờ hết. |
Découvrez comment utiliser des applications kiosque pour la signalétique numérique ou les tests à enjeux élevés. Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao. |
Et quand vous réfléchissez à l'économie sous ces deux aspects, vous comprenez pourquoi cette crise est si compliquée à résoudre, car plus la crise empire, plus les enjeux sont élevés, et plus chacun des camps pense qu'il a la réponse et que l'autre camp va tout détruire. Khi bạn nghĩ về nền kinh tế thông qua hai lăng kính khác nhau này, bạn sẽ hiểu tại sao cuộc khủng hoảng này lại khó có thể được giải quyết đến thế, bởi lẽ cuộc khủng hoảng diễn biến càng xấu, mức độ rủi ro càng cao, mỗi bên sẽ càng cho là họ biết câu trả lời và bên còn lại sẽ phải phá bỏ mọi thứ. |
Par conséquent, compte tenu des enjeux immenses, nous ne devrions même pas accepter un risque de un sur un milliard que l'extinction de l'humanité tue cet énorme potentiel. Vậy thì chúng ta chắc hẳn, nhìn vào những điều to tát đó, không nên chấp nhận thậm chí một hiểm họa có xác suất một phần tỷ rằng sự tuyệt chủng nhân loại có thể đặt dấu chấm hết cho tiến trình vĩ đại này. |
Mais l'enjeu pour la science du 21ème siècle est de réunir le cosmos et le monde microscopique par une théorie unifiée -- symbolisée en haut gastronomiquement, si l'on peut dire. Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh. |
La ville est l'enjeu de plusieurs batailles durant la guerre civile anglaise, avec notamment un siège de 18 jours en 1644. Các cuộc chiến bảo vệ thành phố đã xảy ra trong thời kỳ Nội chiến Anh, bao gồm một cuộc bao vây 18 ngày năm 1644. |
Le Premier ministre Hun Sen et le Parti du peuple cambodgien (PPC) ont bénéficié du soutien inconditionnel de hauts responsables de l’armée, de la gendarmerie et de la police pour neutraliser méthodiquement tous les opposants politiques et dissoudre le principal parti d’opposition, privant ainsi de tout enjeu les élections nationales de juillet 2018. Thủ tướng Hun Sen và đảng cầm quyền CPP (Đảng Nhân dân Campuchia) được hưởng lợi từ sự ủng hộ của các sĩ quan cao cấp trong quân đội, quân cảnh và cảnh sát để loại bỏ hữu hiệu tất cả các đối thủ chính trị và giải tán đảng đối lập lớn nhất, khiến cho cuộc bầu cử cấp quốc gia sắp tới vào tháng Bảy năm 2018 trở nên vô nghĩa. |
Les enjeux présents sont donc énormes. Giải thưởng giờ đây không thể nào cao hơn nữa. |
Si nous devions réinventer l'automobile aujourd'hui, plutôt qu'il y a 100 ans, sachant ce que nous connaissons déjà les enjeux reliés à notre produit, ainsi que les technologies qui existe actuellement que ferions- nous? Nếu chúng ta phát minh lại xe hơi hôm nay, thay vì 100 năm trước, với những gì chúng ta hiểu được về các vấn đề của sản phẩm của chúng ta và về những công nghệ tồn tại ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm gì? |
Ce sont les enjeux que nous poursuivons. đó chính là số tiền mà chúng ta đang hướng tới |
ENJEU Liberté d’expression VẤN ĐỀ Tự do ngôn luận. |
Je dois vous rappeler les enjeux, Jack? Tôi có cần nhắc cho cậu nhớ điều quan trọng là gì không, Jack? |
Ce combat pour la ceinture est devenu un combat sans enjeu. Vậy nên, trận đấu này đi từ tranh giành danh hiệu tới trận đấu không có danh hiệu. |
C'est le point essentiel de mon livre " Redesigning Humans " où je parle du type de choix que l'on fera, et des enjeux que cela amènera à la société. Đó là vấn đề trọng tâm bàn trong cuốn sách của tôi, có tựa đề " Tái Thiết Kế Con Người ", tôi nói về các chọn lựa và thử thách mà xã hội sẽ gặp phải. |
Celui-ci sait l’enjeu énorme. Dầu vậy, Naḥmanides vẫn lo sợ. |
Les enjeux sont l'économie de marché libre et le capitalisme des États-Unis d'Amérique. Còn phải tính đến sự bấp bênh của kinh tế thị trường tự do và chủ nghĩa tư bản của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ. |
Donc c'est tout comme un mot-croisés, sauf que ceci est la mère de tous les mots croisés, parce que les enjeux sont si extraordinaires si vous le résolvez. Vì vậy, đây là giống như một trò đố ô chữ, ngoại trừ việc này như là mẹ của tất cả các trò đố ô chữ bởi vì hậu quả rất cao nếu ta giải mã nó. |
Et cette action a bien compris<br/>l'enjeu économique. Và nỗ lực này cũng như là một thách thức với nền kinh tế. |
Et l’enjeu de tout cela c’était l’Expiation. Và kết quả là phải có Sự Chuộc Tội. |
Ce n'est pas seulement un enjeu d'esthétique, figurez-vous. Và những điều tôi đang nói không chỉ là về vấn đề thẩm mỹ đâu. |
Le premier enjeu était l'autonomie. Chiếc xe đầu tiên là Autonomy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjeu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enjeu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.