enjoliveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enjoliveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoliveur trong Tiếng pháp.

Từ enjoliveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái chụp trục, người thích tô điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enjoliveur

cái chụp trục

noun (cái chụp trục (bánh xe ô tô)

người thích tô điểm

noun (người thích tô điểm (câu chuyện ...)

Xem thêm ví dụ

Et si ça ressemble à un enjoliveur de Buick, c'est parce que c'en est un.
Nếu bạn thấy thứ này giống nắp đậy trục bánh xe Buick thì chính là nó đấy.
Il suffit d'avoir quelqu'un hors champ prêt à lancer l'enjoliveur.
Bạn chỉ cần có người bên cạnh sẵn sàng quăng cái nắp lên.
Lance-flamme, mini-bombes, enjoliveur explosif, lance roquette!
Súng phun lửa, bom mini, tên lửa tự động!
Si je me tenais à côté de ce camion, ma tête ne dépasserait pas le bas de la partie jaune de l'enjoliveur.
Nếu tôi đứng bên cạnh xe đó, đến đầu của tôi chỉ đến khoảng đáy của phần màu vàng của cái bánh xe đó.
On a un enjoliveur de roue.
Chúng ta có... nắp đậy bánh xe.
J'ai lu une dépêche de Reuters -- ce n'est pas de la propagande indienne, agence de presse britannique -- sur des voleurs dans la ville de Musarri Sharif qui ont dépouillé un véhicule de ses essuie-glaces, ses enjoliveurs, ses miroirs latéraux, tout ce qu'ils pouvaient enlever, à 20:30, parce que les vigiles étaient collés devant la télévision plutôt que de surveiller.
Tôi đã đọc một bản tin Reuters -- đấy không phải là hãng tin Ấn Độ, mà là của Anh -- về việc làm thế nào kẻ cắp ở thị trấn Musarri Sharif* lấy đi cần gạt nước, đĩa bánh xe và gương chiếu hậu, bất cứ thứ gì gỡ ra được, vào lúc 8 giờ 30, vì người bán hàng đang bận xem TV hơn là trông tiệm.
» Vous allez vous inquiéter : « Est-ce que leur enjoliveur est à niveau ou va-t-il se détacher et me guillotiner ?
Bạn đang nghĩ, "Có phải họ bảo dưỡng mặt nạ xe, hay nó sẽ văng ra và chém đầu mình?
J'ai lu une dépêche de Reuters -- ce n'est pas de la propagande indienne, agence de presse britannique -- sur des voleurs dans la ville de Musarri Sharif qui ont dépouillé un véhicule de ses essuie- glaces, ses enjoliveurs, ses miroirs latéraux, tout ce qu'ils pouvaient enlever, à 20:30, parce que les vigiles étaient collés devant la télévision plutôt que de surveiller.
Tôi đã đọc một bản tin Reuters -- đấy không phải là hãng tin Ấn Độ, mà là của Anh -- về việc làm thế nào kẻ cắp ở thị trấn Musarri Sharif * lấy đi cần gạt nước, đĩa bánh xe và gương chiếu hậu, bất cứ thứ gì gỡ ra được, vào lúc 8 giờ 30, vì người bán hàng đang bận xem TV hơn là trông tiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoliveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.