pari trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pari trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pari trong Tiếng pháp.

Từ pari trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc, sự đánh cuộc, tiền cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pari

cuộc

noun

Mais... on s'en veut car Phileas a perdu son pari.
Nhưng chúng tôi vẫn thất bại trong việc giúp Phileas thắng cuộc.

sự đánh cuộc

noun

Connu de la même manière est le Pari de Pascal.
sự đánh cuộc của Pascal cũng được biết đến nhiều như vậy

tiền cuộc

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques quartiers à éviter à Paris
Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi
Pas forcément à Paris.
Đâu cần phải tới Paris.
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
J'ai dîné avec le commandant Ojukwa, à Paris, la semaine dernière.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret.
Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa.
[ Entrent Capulet, Paris, et Serviteur. ]
[ Enter Capulet, Paris, và tôi tớ. ]
C'est comme être amoureux à Paris pour la première fois après avoir bu trois doubles espressos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
C'est un pari difficile pour toi, n'est-ce pas?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
Je lus le Corriere della Sera et les journaux anglais et américains de Paris.
Tôi đọc tờ Correre della Serra và những tờ báo Anh-Mỹ ở Paris.
En 1328, Paris a une population d'au moins 200 000 habitants.
Khoảng năm 1328, dân số Paris ước tính 200 ngàn người.
Est-ce que cela a un rapport avec l'incident à Paris...
Nếu đây là về những gì đã xảy ra ở Paris
L'université travaille au même moment avec d'autres partenaires autour du projet du campus Condorcet dans le but d'ouvrir un nouveau campus au nord de Paris.
Trường Paris I cũng cộng tác cùng nhiều trường đại học khác trong dự án Campus Condorcet nhằm mở rộng cơ sở lên phía bắc Paris.
Elle a deux demi-frères aînés du côté de sa mère : Benjamin et Grégory Grandet, tous deux nés en Suisse ; et deux jeunes demi-frères du côté de son père : Charles et Édouard Cavallier, nés à Paris.
Bà có hai người anh trai cùng mẹ khác cha là Benjamin và Gregory Grandet (đều sinh ở Thụy Sĩ), và hai em trai cùng cha khác mẹ là Charles và Edouard Cavallier (đều sinh ở Paris).
Laennec, dit-on, se promenait dans les rues de Paris et a vu deux enfants jouer avec un bâton.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
Le jeune ménage vit à Paris, où leur fils Vincent Willem naît le 31 janvier 1890.
Hai vợ chồng sống ở Paris, nơi vào ngày 31 Tháng 1 năm 1890, con trai của họ Vincent Willem được sinh ra.
Aujourd'hui presque chaque quartier de Paris possède sa plaque rappelant le séjour d'un écrivain.
Ngày nay, hầu như các khu phố của Paris đều có những tấm biển ghi lại thời gian lưu trú của các nhà văn danh tiếng.
Je confirme qu'il a quitté la Suède en jet privé pour Paris
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
C'est plus excitant que parier sur celle des autres.
Dù sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác.
Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Je meurs d'envie de voir Paris.
Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris.
Une banque à Paris tient les comptes de sociétés qu'il dirige, l'une d'entre elles était utilisée pour acheter de l'art, et les banques américaines, elles, rapatriaient 73 millions de dollars aux États- Unis, dont une partie a été utilisée pour acheter le manoir en Californie.
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California
Vous aurez la vie sauve... si vous quittez Paris ce soir.
Tao sẽ để mày sống. nếu mày hứa rời khỏi Paris tối nay.
Les notes recueillies durant son voyage forment la matière de L’Itinéraire de Paris à Jérusalem (1811).
Những ghi chép của ông trong những chuyến đi sau đó được hợp thành tác phẩm Itinéraire de Paris à Jérusalem (Itinerary from Paris to Jerusalem), xuất bản năm 1811.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pari trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.