enjoué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enjoué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoué trong Tiếng pháp.

Từ enjoué trong Tiếng pháp có nghĩa là vui vẻ hồn nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enjoué

vui vẻ hồn nhiên

adjective

Xem thêm ví dụ

“ Tout le monde pensait que j’étais un ministre à plein temps heureux et même enjoué.
“Tất cả mọi người đều nghĩ rằng tôi là người truyền giáo trọn thời gian hạnh phúc và hoạt bát.
Même si cela sonnait faux, se montrer d'humeur enjouée envers mon frère était le meilleur moment de sa journée.
Ngay cả khi thấy mình chỉ đóng trò thì chuyện ra vẻ hồ hởi trước em trai tôi thường là lúc ông vui thú nhất trong ngày.
Grâce à son image enjouée et populaire, Jaebeom fut un animateur régulier sur plusieurs émissions de variété, comme Star King ou Introducing Star's Friend.
Với hình ảnh vui tươi và thân thiện, Jaebeom là khách mời thường xuyên cho một số chương trình như Star King và Introducing Star’s Friend.
Papa lui répondit sur un ton enjoué : — Mais qu’est-ce que c’est qu’une année ?
Nhưng Bố đáp một cách vui vẻ: - Một năm mà đáng kể gì?
C'est un espace qui est enjoué à sa façon, mais aussi résolu, et dans cet espace, les dessins sont différents.
Nó có sự tinh nghịch riêng biệt, nhưng cũng chứa đầy ý định, và trong không gian ấy, tranh hoạt hình rất khác biệt.
Nick Brown, l’étameur ambulant, était un homme rondelet et enjoué, qui contait des histoires et chantait des chansons.
Nick Brown, người bán đồ thiếc, là một người mập mạp, vui nhộn, luôn kể đủ thứ chuyện và hát nhiều bài hát.
Il est important de comprendre que des personnes sérieuses peuvent s’amuser et rire, mais elles comprennent quand il est approprié d’être enjoué et quand il est approprié d’être plus sérieux.
Điều quan trọng là phải hiểu rằng những người đứng đắn có thể vui chơi và cười đùa, nhưng họ hiểu khi nào là thích hợp để thư thái và khi nào là thích hợp để nghiêm túc hơn.
Une conversation enjouée entre mari et femme leur a donné l’occasion de considérer les avantages et les inconvénients de cet achat.
Một cuộc trò chuyện thú vị giữa cặp vợ chồng này giúp họ cân nhắc những điều lợi và hại của việc mua một chiếc xe như vậy.
Quand on est d'humeur enjouée, on veut de l'excitation.
Khi chúng ta đang vui vẻ, chúng ta thích sự hào hứng.
Sa beauté naturelle, son caractère enjoué et sa grande spiritualité m’ont conquis.
Nét đẹp tự nhiên, tính tình vui vẻ và sự sâu sắc về thiêng liêng của chị đã thu hút tôi.
Je la trouvais stable, sérieuse et dotée de sens pratique, de tempérament modeste et enjoué.
Tôi thấy Aileen có tính kiên định, thực tế thẳng thắn, khiêm tốn và vui vẻ.
« Les saints ne doivent pas penser que parce que je suis familier avec eux, que je suis enjoué et joyeux, je suis ignorant de ce qui se passe.
“Các Thánh Hữu cần phải nghĩ rằng vì tôi niềm nở ân cần với họ và thích khôi hài lấn vui vẻ nên tôi không biết điều gì đang xảy ra.
Sa nature expansive et enjouée lui vaut l’affection de tous.
Mọi người trong hội thánh rất thương mến Silvia vì tính vui vẻ và thái độ thân mật của em.
La visualisation en roue en donne une version plus enjouée, ce sont aussi toutes les photos classées chronologiquement.
Cái bánh xe cho ta một phiên bản vui mắt hơn, đây là tất cả những bức ảnh theo trình tự thời gian.
À l'école, Schwarzenegger est « dans la moyenne » mais est remarqué pour son caractère « enjoué, joyeux et exubérant ».
Ở trường, Schwarzenegger học lực chỉ đứng trung bình, nhưng nổi bật về tính cách "vui vẻ, dễ chịu và cởi mở".
Chrétienne enjouée et optimiste, celle-ci est à présent bénévole au centre national des Témoins de Jéhovah en Afrique du Sud.
Cô có bản tính vui vẻ tích cực và hiện nay phụng sự tình nguyện tại chi nhánh của Hội Tháp Canh ở Nam Phi.
— Oui, reprend Claude, presque enjoué.
- Vâng, Claude nói tiếp, gần như vui vẻ.
Des gens vigoureux et enjoués.
Một nòi giống ngoan cường và ham vui.
Son père a décrit son attitude positive et son naturel enjoué malgré ses problèmes de santé.
Người cha này nói về thái độ lạc quan của Jason và tính tình vui vẻ bất chấp thử thách về sức khỏe của nó.
Ta personnalité enjouée me fait toujours revenir ici, Del.
Tính hớn hở của chú là điều giữ cháu quay lại đấy, chú Del à.
Les créatures ailées y sont aussi légion, de l’aigle qui, d’un puissant battement d’ailes, atteint les plus hautes cimes, aux myriades d’oiseaux chanteurs colorés qui remplissent l’air de mélodies enjouées.
Cũng có rất nhiều chim trời, từ những con đại bàng dũng mãnh, bay cao vút, cho tới vô số loài chim sặc sỡ, với tiếng hót, tạo nên những giai điệu thánh thót chan hòa không gian.
Tu étais toujours si enjoué.
Con luôn rạo rực.
Nous avons joué avec les enfants, et nous sommes rentrés vraiment fatigués, épuisés, mais avec des images de visages enjoués, des yeux pétillants, et nous nous sommes endormis.
Chúng tôi chơi với lũ trẻ, và trở về nhà thì mệt lử, nhưng trong đầu tràn ngập hình ảnh về những gương mặt rạng rỡ, những ánh mắt lấp lánh, và chúng tôi đi ngủ.
Le style de musique des Super Junior-Happy repose sur une musique contemporaine et la bubblegum pop, ainsi que sur leur air divertissant et enjoué.
Phong cách âm nhạc của Super Junior-Happy là phong cách chung của nhạc dance đương đại và Bubblegum pop, hướng vào thị trường âm nhạc với sự vui vẻ và phong cách nghệ sĩ giải trí của Super Junior.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.