enrugado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enrugado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrugado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enrugado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhăn, nhăn nheo, nhàu, gợn sóng, deo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enrugado

nhăn

(crinkly)

nhăn nheo

(wrinkled)

nhàu

(wrinkled)

gợn sóng

(wrinkly)

deo

(wrinkled)

Xem thêm ví dụ

Por trás da capa e da testa enrugada, ele é o mesmo inimigo que passamos nossa vida toda lutando.
Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình.
Minha terceira esposa tem seios pequenos e enrugados, como figos secos.
Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy.
♪ Estas botas de um defunto, embora velhas e enrugadas
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪
Mesmo quando uma prolongada seca murcha severamente uma velha oliveira, o toco enrugado pode reviver de novo.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
O tronco cerebral depois reencaminha as projeções e banha o córtex – este pedacinho maravilhosamente enrugado, aqui – com neurotransmissores que nos mantêm acordados e que, essencialmente, nos proporcionam a consciência.
Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức.
Velho e enrugado.
Dai như đỉahiểm hóc.
Seus rostos estavam bem enrugados.
Gương mặt của họ hằn nhiều nếp nhăn.
Sherlock Holmes parou em frente a ela com a cabeça de um lado e olhava tudo mais, com os olhos brilhando entre as pálpebras enrugadas.
Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo.
Olhei por um momento sua testa enrugada e marcada por muitos anos de trabalho e fadiga.
Trong giây lát, tôi nhìn vào vầng trán nhăn nheogià nua của anh vì những năm làm việc gian khổ.
Outros inventam novos produtos como os painéis moldados que Snøhetta usou para dar ao Museu de Arte Moderna de San Francisco aquela qualidade enrugada, escultural.
Một số khác đã làm ra sản phẩm mới, như loại vật liệu tổng hợp Snøhetta dùng để giúp Bảo tàng Nghệ thuật hiện đại San Francisco sở hữu vẻ ngoài độc đáo như vậy.
No passado, ele surgiu com seu chapéu muito amassado e esmagado por cima dos olhos, e começou a ranger e mancando pela sala, como se, não sendo muito acostumados a botas, seu par de umidade, os couro enrugado - provavelmente não seja feito à ordem - e beliscou e atormentava a ir primeiro fora de uma manhã de frio intenso.
Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt.
O joanete enrugado parecia a minha avó.
Nốt chai già nua nhăn nheo như bà tôi ấy.
Se estiverem dispostos a fazê- lo, podem pegar em algumas gotas de uma substância amarga ou azeda, e verão aquela expressão, a língua de fora, o nariz enrugado, como se estivessem a tentar ver- se livres do que têm na boca.
Nếu bạn đồng ý thử nghiệm, bạn có thể nhỏ vài giọt chất gì đó đắng hoặc chua vào miệng, và bạn sẽ thấy khuôn mặt đó, lưỡi lè ra, mũi nhăn lại, giống như đang cố gắng nhổ thứ trong miệng mình ra.
Espero que ele não fique muito enrugado.
Hy vọng hắn không nhăn quá.
Bruxa enrugada, vaca gorda, vadia ingrata...
già da mồi, con bò béo, con đĩ đáng khinh.
♪ Estas botas de um defunto, embora velhas e enrugadas
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dầu cũ kỹ và đã sờn quăn ♪
Ele reconhece o valor de fazer uma breve visita, sorrir espontaneamente ou apertar mãos calejadas e enrugadas.
Ông nhận biết giá trị của một cuộc viếng thăm ngắn, một nụ cười luôn nở trên môi hoặc một cái xiết nhẹ bàn tay gầy gò, nhăn nheo.
Binns parou de novo, contraindo os lábios, parecendo uma velha tartaruga enrugada
Giáo sư Binns lại ngừng nói, dẫu môi ra, trông như một con rùa già nhăn nheo:
O que traria um sorriso a essa sua boca enrugada?
Vậy chứ thứ gì mới có thể làm cái mặt thộn của anh cười được đây?
Sua pele ficará mais enrugada e isso acontecerá de modo precoce.
Da sẽ lão hóa sớm và xuất hiện nhiều nếp nhăn hơn.
De acordo com a Oral Health, os usuários podem ficar com a membrana mucosa da boca vermelho-amarronzada e muitas vezes enrugada.
Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp.
A desgastado cartola e um sobretudo marrom desbotada com um colar de veludo enrugada estava em cima de um cadeira ao lado dele.
Một sờn trên mũ và áo khoác màu nâu nhạt dần với một cổ áo nhung nhăn nằm trên một ghế bên cạnh anh ta.
Alguns de nós nos sentimos como uma velha caixa de leite, com uma data de validade marcada em nossas testas enrugadas.
Vài người trong chúng ta cảm thấy giống như một vỏ hộp sữa - vỏ hộp sữa cũ với cái nhãn hết hạn được đóng dấu ngay thẳng trên trán nhăn nheo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrugado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.