enteada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enteada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enteada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enteada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là con gái riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enteada

con gái riêng

noun

O Bryan Mills tirou a sua enteada de sua casa.
Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh.

Xem thêm ví dụ

Isso pode acontecer ainda mais em famílias com enteados.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
(1 João 4:7) Realmente, o profundo amor é o verdadeiro segredo para a felicidade de uma família com enteados.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
Problemas típicos das famílias com enteados
Những vấn đề đặc biệt của các gia đình có con riêng
Famílias com enteados podem dar certo.
Các gia đình có con riêng có thể thành công.
Um enteado da culpa é a decepção, a tristeza pela perda de bênçãos e oportunidades.
Một cảm giác liên quan đến tội lỗi là lòng chán nản, hối tiếc vì các phước lành và cơ hội đã đánh mất.
Os recém-casados talvez não se dêem conta das perturbações emocionais, dos conflitos de lealdade, do ciúme e da mágoa que a chegada do padrasto ou da madrasta desperta nos enteados.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
Um ano depois seu pai se casou com a própria sobrinha, Maria de Württemberg, porém ela quase não teve impacto nas vidas de seus enteados.
Năm sau, phụ thân họ kết hôn với người cháu ruột, chị họ của các con ông, Công nương Marie xứ Württemberg; cuộc hôn nhân này không hạnh phước, tuy nhiên, Marie không có nhiều ảnh hưởng đến các con riêng của chồng.
O Bryan Mills tirou a sua enteada de sua casa.
Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh.
E temos um filho, meu enteado, em uma escola particular.
Và tôi có đứa con trai, con trai riêng, học ở trường tư.
* Nós dois tínhamos de cuidar de vários enteados e ter tratos com nossos ex-cônjuges.
Hai người chúng tôi phải chăm nom cho một số con riêng và phải đối phó với người hôn phối cũ.
Hoje nós temos a adoção, famílias com enteados, barrigas de aluguer.
Ngày nay, chúng ta có nhà nhận con nuôi, cha mẹ kế, những bà mẹ thay thế (sinh hộ).
Numa situação dessas, é muito comum que o enteado diga algo como: “Você não é meu pai!”
Thông thường, khi bố dượng sửa trị, thì một đứa con riêng sẽ nói những lời như: “Ông không phải là cha tôi!”
Ele pode permitir que os enteados obedeçam ‘a lei de sua mãe’, enquanto ele estabelece uma base para que ‘escutem a disciplina de seu [novo] pai’.
Ông có thể để cho con trẻ vâng theo ‘phép-tắc của mẹ chúng’ trong khi ông đặt nền tảng để chúng ‘nghe lời khuyên-dạy của cha [mới]’.
O que as pessoas pensariam se eu deixasse o meu querido enteado morrer de fome ou de frio num chiqueiro das montanhas?
Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ?
Augusto odiava esse enteado por causa das tendências más dele, e não queria que se tornasse o próximo César.
Au-gút-tơ không ưa người con ghẻ này vì có nhiều tính xấu và ông không muốn nó trở thành Sê-sa tương lai.
Um padrasto admite: “Eu queria que meus enteados gostassem mais de mim do que de seu pai biológico.
Một bố dượng thú thật: “Tôi muốn được các con riêng trìu mến mình nhất.
Os enteados, em parte, foram moldados por um adulto que agora está ausente.
Các con riêng đã phần nào được uốn nắn bởi một người lớn mà giờ đây vắng mặt.
Esta revista explica como famílias com enteados conseguem, pela aplicação de princípios bíblicos, resolver satisfatoriamente os desafios que enfrentam.”
Tạp chí này sẽ giúp bạn nhận ra và tránh những mối nguy hiểm đến từ việc giao tiếp trực tuyến”.
Jerry responde: “Eu e Lana concordamos que, pelo menos por algum tempo, Lana cuidaria da questão da disciplina parental, ao passo que eu me concentraria em desenvolver uma boa relação com a minha enteada.
Anh trả lời: “Lana và tôi đồng ý là ít nhất vào lúc này, Lana phụ trách việc răn dạy, còn tôi chú tâm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với con gái riêng của vợ tôi.
□ O que se pode fazer em benefício de famílias uniparentais e das com enteados?
□ Mọi người có thể làm gì để đem lại lợi ích cho những gia đình có một cha hoặc một mẹ và gia đình có con riêng?
Para mais informações sobre os desafios de criar enteados, veja a série de artigos “Como famílias com enteados podem ser felizes”, da revista Despertai! de abril de 2012, publicada pelas Testemunhas de Jeová.
Để biết thêm thông tin về những thử thách trong việc nuôi dưỡng con riêng, xem bài “Vấn đề của gia đình có con riêng” trong số Tháp Canh ngày 1-5-2013, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
(É claro que os padrastos devem ter o cuidado de manter os devidos limites para não constranger as enteadas.
(Dĩ nhiên, bố dượng nên cẩn thận gìn giữ giới hạn thích đáng đối với các con gái riêng, chớ làm chúng cảm thấy ngượng.
TENTE O SEGUINTE: Se seus enteados adultos constantemente desrespeitam você, fale sobre isso com seu marido e escute a opinião dele com atenção.
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu các con riêng trưởng thành cứ vô lễ hoặc không tôn trọng bạn, hãy tâm sự với người hôn phối và lắng nghe ý kiến của họ.
FAMÍLIAS COM ENTEADOS PODEM SER FELIZES!
GIA ĐÌNH CÓ CON RIÊNG CÓ THỂ HẠNH PHÚC!
Famílias uniparentais e com enteados
Gia đình có một cha hoặc một mẹ và gia đình có con riêng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enteada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.