entre otras cosas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entre otras cosas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entre otras cosas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entre otras cosas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt là, nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entre otras cosas
đặc biệt là
|
nhất là
|
Xem thêm ví dụ
Entre otras cosas, este Reino eliminará las condiciones que causan el trabajo infantil. Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động. |
Esto significó, entre otras cosas, que podían aceptar o rechazar alimentos anteriormente considerados inmundos. Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp. |
Entre otras cosas, el estudio presentó estos resultados: Cuộc nghiên cứu đã đưa ra những điều khám phá này trong số nhiều điều khám phá khác: |
La castidad contribuye, entre otras cosas, a que disfrutemos de un matrimonio feliz. Thí dụ, việc chúng ta giữ mình thanh sạch sẽ giúp chúng ta có được một hôn nhân hạnh phúc. |
Entre otras cosas, echaron mano de los últimos avances de la tecnología. Trong số đó có việc sử dụng kỹ thuật hiện đại nhất để đẩy mạnh công việc. |
Esto es bien útil en investigaciones forenses, entre otras cosas. Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân. |
Los químicos las llaman orbitales, y su forma depende de, entre otras cosas, cuánta energía tienen. Các nhà hoá học gọi chúng là các orbitals, và mỗi orbital trông thế nào, giữa các thứ khác, phụ thuộc vào bao nhiêu năng lượng mà nó có. |
Entre otras cosas, el Salvador dijo: Đấng Cứu Rỗi đã phán trong số những lời phán khác: |
La palabra griega que se traduce “feroces” significa, entre otras cosas, “carente de compasión humana y sentimientos”. (2 Ti-mô-thê 3:2, 3; Ma-thi-ơ 24:12) Một nghĩa của từ ngữ Hy Lạp dịch ra là “dữ-tợn” có nghĩa là “thiếu sự thông cảm và tình cảm con người”. |
Entre otras cosas, su actitud hacia la gente. Một trong những đức tính ấy là thái độ của ngài đối với những người ngài giúp đỡ. |
Entre otras cosas, examinando con detenimiento su valor. Một cách là cẩn thận xem xét giá trị của luật pháp đó. |
Esto quiere decir, entre otras cosas, que Nick necesita un trasplante de médula ósea, al cual se somete. Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách. |
En realidad, mantenernos despiertos implica, entre otras cosas, recordarnos por qué nuestro ministerio es tan importante. Một điều giúp chúng ta tỉnh thức là luôn nhớ tầm quan trọng của thánh chức. |
Entre otras cosas, observó el compañerismo que existía entre los hermanos y notó el interés que le mostraban. Chẳng hạn, cụ thấy tình bạn của anh em và cảm nhận được sự quan tâm của họ đối với cá nhân cụ. |
Un linaje de peces tocó tierra y dio lugar a, entre otras cosas, los mamíferos y reptiles. Dòng giống nhà cá đã lên bờ và sinh ra loài có vú, loài bò sát cũng như các loài khác. |
A eso se referían, entre otras cosas, las palabras de Jesús: “La verdad los libertará” (Juan 8:32). Lời Chúa Giê-su nói: “Lẽ thật sẽ buông-tha [“giải thoát”, NW] các ngươi”, ám chỉ điều này.—Giăng 8:32. |
Entre otras cosas. Cùng vô số những thứ khác. |
Entre otras cosas, intentaste sabotear mi relación con Jenny. Trong số những việc khác, anh đã cố phá hoại mối quan hệ của tôi với Jenny. |
El señor que estaba aquí... tiene, entre otras cosas, daltonismo. Người đàn ông vừa bỏ đi, trong số các bệnh khác, không nhìn thấy màu. |
Entre otras cosas, el interés sincero por los demás. Một lý do là vì ngài rất để ý và quan tâm đến người ta. |
De modo que, entre otras cosas, esto cumplía las promesas. Vậy nên, đây, cũng như những điều khác, đã làm ứng nghiệm những lời hứa. |
Ahora nos observa para ver, entre otras cosas, nuestra respuesta a su generosidad (1 Juan 3:16). (1 Giăng 3:16) Ngài để ý bất cứ điều gì chúng ta làm để biểu lộ lòng biết ơn đối với sự tốt lành của Ngài. |
Entre otras cosas, esta época se caracterizaría por que muchos ‘no tendrían autodominio’. Điểm đặc biệt đánh dấu thời chúng ta là nhiều người sẽ “không có tính tự chủ”. |
Bueno, entre otras cosas, intentó matar a un amigo mío. Hắn ta cố giết một người bạn của tôi. |
Entre otras cosas, por su don de la procreación. Trước hết, Đức Chúa Trời ban cho người đàn bà khả năng sanh đẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entre otras cosas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entre otras cosas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.