entre otros trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entre otros trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entre otros trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ entre otros trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt là, nhất là, vân vân, v.v., khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entre otros

đặc biệt là

nhất là

vân vân

v.v.

khác

Xem thêm ví dụ

□ ¿Qué lecciones, entre otras, se enseñan mejor con el ejemplo de los padres?
□ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ?
Wolfgang Amadeus Mozart, Ludwig van Beethoven y Johann Strauss, Jr., entre otros, estuvieron en la ciudad.
Wolfgang Amadeus Mozart và Johann Strauss, Jr. và nhiều soạn giả vĩ đại khác đã từng đặt chân tới thành phố.
El uso de una batería no apropiada podría provocar riesgos de incendio, explosión o fuga, entre otros.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Entre otros asuntos, se tratará la importancia de nuestra apariencia y cómo evitar que nuestra mente se corrompa.
Sự quan trọng của diện mạo chúng ta và cách chúng ta tránh để cho tâm trí mình bị đầu độc cũng sẽ được xem xét.
¿Qué suponía un negro más o menos, entre otros doscientos?
“Một người da đen, trong số hai trăm người khác, đại khái như thế, thì có nghĩa lý gì?
Los informes disponibles incluyen, entre otros, bloques de anuncios principales, canales, sitios web y países.
Báo cáo có sẵn bao gồm: đơn vị quảng cáo, kênh, trang web, quốc gia hàng đầu và nhiều chỉ số khác.
Entre otras cosas, este Reino eliminará las condiciones que causan el trabajo infantil.
Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động.
Esto significó, entre otras cosas, que podían aceptar o rechazar alimentos anteriormente considerados inmundos.
Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp.
Les corresponde navegarlo por caminos parcialmente visibles, entre otros gigantes de metal, a velocidades sobrehumanas.
Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân.
Entre otras cosas, el estudio presentó estos resultados:
Cuộc nghiên cứu đã đưa ra những điều khám phá này trong số nhiều điều khám phá khác:
La castidad contribuye, entre otras cosas, a que disfrutemos de un matrimonio feliz.
Thí dụ, việc chúng ta giữ mình thanh sạch sẽ giúp chúng ta có được một hôn nhân hạnh phúc.
Entre otras cosas, echaron mano de los últimos avances de la tecnología.
Trong số đó có việc sử dụng kỹ thuật hiện đại nhất để đẩy mạnh công việc.
Los profesionales de la limpieza de ventanas también limpian espejos, tragaluces y canalones, entre otros servicios.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Tratamos de incorporar el repaso de retención, entre otras formas de práctica.
Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách
Debes abstenerte de solicitar o recoger datos sensibles, incluidos, entre otros, contraseñas, información financiera y números de DNI.
Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội.
Entre otras mujeres a quienes veo con gratitud está Anna Daines.
Trong số các phụ nữ khác mà tôi ngưỡng mộ với lòng biết ơn là Anna Daines.
Los organizadores de eventos planifican y coordinan eventos, como bodas y fiestas, entre otros servicios.
Đơn vị tổ chức sự kiện thực hiện công việc tổ chức và điều phối sự kiện, ví dụ như đám cưới và tiệc tùng, cùng nhiều dịch vụ khác.
Esto es bien útil en investigaciones forenses, entre otras cosas.
Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.
El tráfico no válido incluye, entre otros, los siguientes elementos:
Lưu lượng truy cập không hợp lệ bao gồm, nhưng không giới hạn đối với:
Entre otras características destacan: Almacenamiento de correo ilimitado.
Mail có những tính năng sau: Phiên bản miễn phí: Dung lượng lưu trữ không giới hạn.
¿Pueden resolverse estos conflictos, entre otros, para garantizar la paz mundial permanente?
Có một ngày nào đó các cuộc đấu tranh này và các cuộc xung đột khác sẽ được giải quyết để đảm bảo nền hòa bình vĩnh cửu, toàn diện không?
Para atraer a estos clientes potenciales, envíe información como la talla y el color, entre otros atributos pertinentes.
Để thu hút những khách hàng tiềm năng này, hãy gửi các thông tin chi tiết như kích thước, màu sắc và các thuộc tính có liên quan khác.
Los químicos las llaman orbitales, y su forma depende de, entre otras cosas, cuánta energía tienen.
Các nhà hoá học gọi chúng là các orbitals, và mỗi orbital trông thế nào, giữa các thứ khác, phụ thuộc vào bao nhiêu năng lượng mà nó có.
Entre otras cosas, el Salvador dijo:
Đấng Cứu Rỗi đã phán trong số những lời phán khác:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entre otros trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.