entusiasmo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entusiasmo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entusiasmo trong Tiếng Ý.

Từ entusiasmo trong Tiếng Ý có nghĩa là sự nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entusiasmo

sự nhiệt tình

noun

Esercitatevi a leggerlo ad alta voce con entusiasmo appropriato.
Hãy tập đọc lớn tiếng lời tường thuật ấy với sự nhiệt tình thích hợp.

Xem thêm ví dụ

Quando mi vide, mi accolse con grande entusiasmo.
Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm.
Il calore e il sentimento, come pure l’entusiasmo, dipendono in larga misura da ciò che dovete dire.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Ricordo l’entusiasmo con cui raccontava le storie di coraggio tratte dal libro di Daniele e la sua testimonianza del Salvatore, il Signore Gesù Cristo.
Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Perché allora un oratore che ama Geova e crede in ciò che sta dicendo potrebbe esprimersi senza entusiasmo?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
Un dirigente che possiede una visione offre una guida ispirata, crea una condivisione dei propositi e instilla entusiasmo in coloro che lo circondano.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
NELL’ESTATE del 1997 un gruppo pieno di entusiasmo ma piuttosto silenzioso si radunò per un’assemblea di distretto dei testimoni di Geova.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Predicando in questo modo Odile è riuscita a rinnovare l’entusiasmo per il ministero.
Nhờ phương pháp rao giảng này, chị đã vui thích tham gia thánh chức trở lại.
Per me, all'Istituto Nazionale di Sanità da quasi 20 anni, non c'è mai stato un periodo con più entusiasmo per il potenziale che abbiamo dinnanzi a noi.
Đối với tôi, ở NIH trong khoảng 20 năm, chưa bao giờ chúng tôi cảm thấy phấn khích như thế này về những tiềm năng phía trước.
Per l’entusiasmo di avere il favore e la protezione di Geova, alzano la voce in un canto.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
Essendo passati dalle tenebre alla meravigliosa luce di Dio, vogliono imparare più cose che possono, e molti manifestano grande entusiasmo per le adunanze cristiane.
Vừa mới ra khỏi nơi tối tăm bước vào nơi có ánh sáng huyền diệu của Đức Chúa Trời, họ muốn học hỏi càng nhiều càng tốt, và nhiều người bày tỏ sự sốt sắng nhiệt tình đối với các buổi họp đạo đấng Christ.
La prima nell'estate del 2004: il governo britannico, senza troppo entusiasmo decise di avviare un'interrogazione ufficiale sull'uso dell'intelligence circa le armi di distruzione di massa nel seguito della guerra in Iraq, un argomento ben preciso.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
C'è un motivo per questo suo nuovo entusiasmo per le armi.
Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do
(Luglio) Perché la preparazione è essenziale per coltivare l’entusiasmo nel ministero di campo?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
Devo ammetterlo, il tuo entusiasmo mi fa sperare che tu riesca a prenderlo.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.
Mio figlio era pronto e pieno di entusiasmo.
Con trai tôi đã sẵn sàng và rất phấn khởi.
Gli animali non fanno mai niente senza entusiasmo.
Chúng không làm gì nửa vời.
15:23; Atti 15:3) Quando svolgiamo parti alle adunanze dovremmo parlare con entusiasmo e convinzione, rendendole interessanti, realistiche e pratiche.
(Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực.
Sotto la sua guida celeste, si dedicarono con entusiasmo ad annunciare questa buona notizia alle nazioni.
Dưới sự chỉ huy của ngài từ trên trời, họ nhiệt tình đi thông báo tin mừng này cho mọi dân.
E aumenta il mio entusiasmo per un prodotto che sto costruendo, per cui sono ancora più motivato nell'operazione.
Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này mà tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn
Ancora non sapeva che la moglie era rimasta molto colpita dal suo entusiasmo per ciò che aveva scoperto riguardo al padre.
Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.
Sono stato testimone del suo inesauribile entusiasmo, della sua carica e determinazione, della sua gioia di vivere e del suo profondo desiderio di servire il Signore e di agire come il Salvatore vuole che faccia.
Tôi đã chứng kiến tinh thần hăng hái vô bờ bến của ông, động lực và quyết tâm của ông, niềm vui của ông trong cuộc sống, và ước muốn sâu thẳm của ông để phục vụ Chúa và làm như Đấng Cứu Rỗi muốn ông phải làm.
Vi sorprenderà vedere con quanto entusiasmo i vostri figli sbrigano qualche faccenda domestica.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
In seguito un Testimone ha osservato: “Quando parlava di noi lo faceva sempre con stupore ed entusiasmo”.
Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”.
Incoraggiare tutti a offrirlo con entusiasmo.
Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này.
Il suo entusiasmo mi contagiò al punto che poi scelsi di fare della chirurgia la mia professione.
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entusiasmo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.