entrata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrata trong Tiếng Ý.

Từ entrata trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa vào, lối vào, sự vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrata

cửa vào

verb

Pensiamo che l'abbia vista entrare, per poi calciare la porta per seguirla.
Chúng tôi đoán hắn thấy cô ấy vào, rồi đá cửa vào cô ấy.

lối vào

noun

Credo che l'abbiano fatto loro, quindi c'è solo una via di entrata.
Tôi nghĩ là có nên đó là lối vào duy nhất.

sự vào

verb

oppure “Riuscirò davvero a entrare nel regno celeste?”.
hoặc “Tôi sẽ thực sự vào được thượng thiên giới không?”

Xem thêm ví dụ

Nessun umano è mai entrato nel castello.
Không con người nào trong lâu đài này được.
(Atti 1:13-15; 2:1-4) Questo dimostrò che il nuovo patto era entrato in vigore, segnando la nascita della congregazione cristiana e della nuova nazione dell’Israele spirituale, l’“Israele di Dio”. — Galati 6:16; Ebrei 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
Ma voi ci entrate sempre cosi'nei posti?
Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à?
La nazione era entrata nella peggior recessione dai tempi della Grande depressione.
Nó kéo cả thế giới vào một cuộc suy thoái kinh tế lớn nhất kể từ cuộc Đại Suy thoái.
Forse è entrato.
Có lẽ nó đã vào bên trong.
Giosuè, che stava per succedergli, e tutti gli israeliti avranno provato una grande emozione nell’udire Mosè che spiegava con vigore la legge di Geova e li esortava energicamente a mostrarsi coraggiosi quando sarebbero entrati nel paese per prenderne possesso. — Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Tutti i colleghi dicevano che oggi è entrata in vigore l'ora legale.
Ai ở công ty cũng nói hôm nay mặt trời sẽ lặn trễ cả.
3 A un certo punto Dio chiese a Giobbe: “Sei entrato nei depositi della neve, o vedi perfino i depositi della grandine, che io ho trattenuto per il tempo dell’angustia, per il giorno del combattimento e della guerra?”
3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?
Quando siamo entrati con la macchina, ho visto che tagliavano dei rami, per l'uragano.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.
Questi corpi sono entrati nella tua testa...
Các hạt này đã đi vào đầu anh...
Sono entrato a palazzo, quando avevo dodici anni.
Ta đã vào cung khi ta lên 12
Appena entrata, la trovai già seduta al tavolo.
Khi tôi bước vào, cô ấy đã ngồi tại bàn.
Perché non è mai entrato in camera dalla moglie oggi?
Tại sao suốt ngày ổng không vô phòng ngủ của vợ ổng?
Sei entrata in casa sua.
Cô đã đột nhập vào nhà người khác
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Così che quando entrate, o tornate da casa, se avete una borsa, funziona dentro la borsa.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
Non dovevi essere per forza tu, poteva essere chiunque fosse entrato nella mia stanza con un ricettario.
Nó có thể là anh hay bất cứ một ai khác người đã đi vào phòng bệnh của tôi với một toa thuốc.
Mi ricordo di una notte, un infermiere è entrato, Jonathan, con un sacco di cannucce di plastica.
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào, Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa.
Come siete entrati?
Sao các người vào được đây?
Entrato in casa vidi mia madre, che aveva ottant’anni, stesa sul pavimento.
Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn.
Hanno creato un'industria con banner e pubblicita ́ a siti porno per le entrate.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Codice d'entrata...
Mã... khu vực cấm.
Le entrate salgono, i profitti scendono.
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống.
Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società.
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.
Perciò sono entrato, e ho cominciato a chiacchierare.
Nên khi tôi bước vô, tôi nói chuyện với hắn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.