entrambi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrambi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrambi trong Tiếng Ý.
Từ entrambi trong Tiếng Ý có nghĩa là cả hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrambi
cả haideterminer Sono entrambi nella stanza. Cả hai người đang ở trong phòng. |
Xem thêm ví dụ
per entrambe le case d’Israele, Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên, |
Il proprietario del campo disse: “Lasciate che entrambi crescano insieme fino alla mietitura”. — Matteo 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Forse ora potrete entrambi voltare pagina... e trovare qualcuno piu'appropriato. Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn. |
O ci uccideranno entrambi! Không là tụi giết cả 2 đấy. |
Se un publisher apre altri account, questi verranno contrassegnati come duplicati e uno o entrambi gli account saranno disattivati. Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
Si era pensato che Adnan al-Gashei e Muhammad Safadi fossero stati entrambi assassinati parecchi anni dopo il massacro: al-Jāshī fu rintracciato (dopo un contatto con un suo cugino) in uno stato del Golfo, e Safadi fu trovato per i contatti che aveva continuato a mantenere con la sua famiglia in Libano. Mọi người đều cho rằng Adnan Al-Gashey và Mohammed Safady đã bị ám sát nhiều năm sau vụ thảm sát; Al-Gashey bị tìm thấy sau khi liên hệ với một người anh/em họ tại một quốc gia vùng Vịnh, và Safady bị phát hiện sau khi liên hệ với gia đình tại Liban. |
Entrambi i gruppi dovrebbero farsi coraggio. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Allora ci parleremo entrambi. Vậy thì cả hai chúng ta. |
Quindi, no, in entrambi i casi. Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn. |
In entrambi ho sentito la chiamata del poeta a “[recidere] i tenaci vincoli della terra e [danzare lietamente] nei cieli su ali d’argento”.3 Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
L’uso costante della prima persona plurale nelle lettere ai Tessalonicesi — che furono entrambe scritte da Corinto in quel periodo — è stato interpretato come un’indicazione che anche Sila e Timoteo parteciparono alla loro stesura. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Troppe di queste sciocchezze e siamo entrambi senza lavoro trang sức thích hợp cho # nghề cao quý |
Entrambi questi ID sono stati sostituiti da un unico nuovo ID unità pubblicitaria. Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới. |
E quello che mi piaceva di questa immagine della bussola è che sentivo di avere racchiuso entrambe queste idee in una sola immagine. Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh. |
Sparami... e moriremo entrambi. Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết. |
Vorra'vedervi entrambi. Ngài ấy muốn gặp hai ngài. |
Erano entrambi Testimoni. Cả hai đều là Nhân Chứng. |
Se qualcosa di tutto cio'e'vero, riguarda il Congresso, la Casa Bianca, entrambi i partiti. Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Pensavano di poter adorare entrambi: propiziare Baal con i loro riti abominevoli e nel contempo chiedere il favore di Geova Dio. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
E noi entrambi sappiamo quali sono le tue azioni. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
Entrambi gli schiavi ricevettero la stessa lode, perché entrambi avevano lavorato con tutta l’anima per il loro signore. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
Un'impresa che abbiamo portato a termine entrambi. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
La linea macedone era disposta con le pesanti falangi al centro e la cavalleria su entrambi i lati. Hàng ngũ quân Macedonia đã dàn trận với đội hình Phalanx nặng ở giữa, và kỵ binh ở hai bên. |
L'idea, in questo caso, non è che il mio aumento di peso causi il tuo, né che io tendenzialmente formi un legame con te per la simile massa corporea, ma piuttosto che siamo entrambi esposti a qualcosa, come un centro fitness, che fa perdere peso ad entrambi nello stesso tempo. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Si può rispondere affermativamente a entrambe le domande, com’è evidente per quanto concerne quei quattro aspetti elencati da Paolo. Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrambi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới entrambi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.