entro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entro trong Tiếng Ý.

Từ entro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên trong, trong, trong vòng, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entro

bên trong

verb

Ho bisogno che tu gli entri in testa.
Tôi cần anh đi vào bên trong đầu họ.

trong

sinh ra

Le nubi minacciose si stavano avvicinando, così siamo entrati.
Mây đen kéo tới gần, nên chúng tôi đi vào trong.

trong vòng

adverb

Sarò di ritorno entro due ore.
Mình sẽ quay lại trong vòng 2 tiếng.

vào

conjunction

Tom entrò nella stanza nervosamente.
Tom bước vào phòng một cách ngại ngùng.

Xem thêm ví dụ

Entro 4 anni si stima che varrà oltre 80 miliardi di dollari.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
Mi sento male quando entro in una steakhouse.
Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno.
Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay.
Consegna la versione definitiva delle tue risposte a tutte le domande entro la scadenza fissata dall’insegnante.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Avremo milioni di segnalazioni entro domattina.
Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối.
Entro la fine dell'anno, sarete in grado di guidare da Los Angeles a New York utilizzando solo la rete Supercharger, che carica cinque volte più rapidamente di qualunque altra.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Entro con lui.
Con phải đi theo nó.
Queste due sostanze, somministrate entro due minuti dalla sua morte, assieme ad un colpo secco al suo petto col mio pugno, fara'ripartire il cuore.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Io lì non ci entro.
Tao không chui vô đó đâu.
Non dovrebbe quindi sorprenderci che due terzi degli ex- criminali trasgredisca di nuovo entro 5 anni.
Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm.
Questo ci ha dato l'opportunità di creare vari scenari, testando possibili futuri diversi: il solito scenario, le trasformazioni globali, gli schemi di investimento nelle aziende, le opzioni diverse di gestione, politica, finanza, per studiare veramente come può essere il futuro nella nostra capacità di raggiungere gli OSS entro i CP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
Ma essere ‘nella’ Gerusalemme moderna significa trovarsi entro la sfera religiosa della cristianità.
Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ.
Noi crediamo di poter farle pervenire entro qualche ora con un veicolo volante elettrico ed autonomo come questo.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Agente 1, entro nel furgone.
FORCECON 1, đang tiến vào xe tải.
Il governo ha recentemente annunciato piani per un ritorno sulla Luna entro il 2024.
Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.
E possono essere in realtà spesso più acuti della singola persona più intelligente entro i medesimi gruppi.
Và họ thật sự có thể thông minh hơn cả người thông minh nhất trong số họ.
Il primo, l'adozione degli Obiettivi di Sviluppo Sostenibile, un piano collettivo e universale per l'umanità per debellare la fame, per la crescita economica, la salute e il benessere, entro gli obiettivi ambientali globali.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Il Tempio di Curitiba, la cui costruzione iniziò nel 2005, dovrebbe essere completato entro l’anno prossimo.
Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau.
La luna con la base ribelle sarà a tiro entro 30 minuti.
Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút.
Con l'aumentare della popolazione e del livello di benessere nel mondo, quel numero è destinato a crescere tra i 2 e i 4 miliardi di macchine entro la metà del secolo.
Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này.
Almeno non è un errore che vi capiterà di rifare entro breve, giusto?
Đây không phải loại lỗi lầm... cần tái phạm, phải không?
Per cui, quando entro nella stanza, chiudo la porta.
Vậy nên khi tôi vào phòng, tôi đóng cửa.
Se non entro nella scuola dei nerd esco di testa.
Em sẽ bị lạc lối nếu không đi học mà cứ lông bông thế này.
Articolo 13: Entro il tempo massimo di sette giorni - dalla vacanza del trono - il nuovo re di Cambogia viene scelto dal Consiglio del trono.
Điều 13: Trong thời hạn bảy ngày sau khi trống ngôi, vị vua mới của Campuchia sẽ được Hội đồng Ngôi vua lựa chọn.
Padre Nicanor ritenne che con un altro aiuto come quello il tempio sarebbe stato pronto entro tre anni.
Cha Nicanô cho rằng với một sự đóng góp nữa như sự đóng góp này, ngôi nhà sẽ được xây xong trước ba năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.