entità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entità trong Tiếng Ý.

Từ entità trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực thể, quy mô, tầm quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entità

thực thể

noun (qualcosa che esiste)

Una di queste entità è rappresentata dalla popolazione carceraria.
Một trong những thực thể đó là các nhà tù của chúng ta.

quy mô

noun

Un maggior numero di problemi sono di entità globale.
có nhiều vấn đề trên quy mô toàn cầu hơn,

tầm quan trọng

noun

Xem thêm ví dụ

E qui potete vedere, sull'asse orizzontale, il numero dei morti uccisi in un attacco cioè l'entità dell'attacco.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
11 Pertanto, un corpo degli anziani è un’entità scritturale in cui l’insieme rappresenta più della somma delle sue parti.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Le espressioni “molti popoli” e “potenti nazioni” non si riferiscono a gruppi nazionali o entità politiche.
Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.
Questi robot potrebbero volare all'interno di edifici crollati per stimare l'entità dei danni causati da disastri naturali, o in edifici esposti a radiazioni per determinarne il livello di pericolosità.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Recenti studi condotti su oltre 68.000 adulti hanno rivelato che anche l’ansia di lieve entità fa aumentare il rischio di morte prematura.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Credevano che un genio fosse questa specie di entità divina che si credeva vivesse letteralmente nei muri dello studio di un artista, un po' come l'elfo Dobby, e che venisse fuori ad assistere di nascosto il lavoro dell'artista e a modellare il risultato di quel lavoro.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
Secondo lei le persone sono influenzate da un’entità malefica invisibile?
Ông/Bà có bao giờ nghĩ là có một quyền lực nham hiểm vô hình đang xui khiến người ta không?
Infine, pensate al nuovo potere come a qualcosa di più di un'entità che cresce che ci fa provare esperienze di consumo migliori.
thực thể đo lường cho ta trải nghiệm tiêu dùng tốt hơn 1 chút.
I diplomatici affermavano che c'era incertezza circa l'entità dei suoi problemi di salute da quando il sovrano aveva annullato una visita in Francia.
Các nhà ngoại giao cho biết có sự không chắc chắn về mức độ vấn đề sức khoẻ của ông từ khi Abdullah hoãn một chuyến thăm Pháp.
Poi tutti insieme dovettero costruire l’arca, un’impresa che richiese molto tempo se consideriamo l’entità del progetto e le dimensioni della famiglia di Noè.
Rồi họ phải đóng tàu, một công việc đòi hỏi nhiều thời gian vì kích cỡ chiếc tàu và số người trong gia đình Nô-ê.
E scatenare un'energia di quella entita'... comporta delle conseguenze.
Và gọi ra những loại năng lượng là kết quả.
L'ISO 4217 comprende codici non solo per le valute, ma anche per i metalli preziosi (oro, argento, palladio e platino; normalmente misurati in once) e per alcune altre entità usate nella finanza internazionale, ad esempio i "Diritti Speciali di Incasso".
Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt.
La fase seguente introduce entità che sono di gran lunga più fragili, molto più vulnerabili, ma sono anche più creative e più capaci di creare ulteriori entità complesse.
Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa.
E all'inizio è solo caos, ma molto presto cominciano ad apparire entità ben distinte in quel caos.
Trước hết đó chỉ là một vết mực , nhưng những điều riêng biệt bắt đầu xuất hiện rất nhanh từ vết mực đó
Ed è saltato fuori che un buon 75 percento delle nuove entità molecolari prioritarie sono effettivamente finanziate nei noiosi e kafkiani laboratori del settore pubblico.
Và có đến 75% các thực thể phân tử mới với thứ tự ưu tiên đang được tài trợ ở mỏ khoan, các phòng thí nghiệm của chính phủ ở Kafkian.
La spiegazione di questo paradosso è che, all'interno delle nostre società, guardiamo al reddito relativo o alla posizione sociale, allo status sociale -- a dove ci situiamo in relazione agli altri e all'entità delle differenze tra di noi.
Giải thích cho nghịch lý này là, trong chính xã hội của chúng ta, chúng ta đang nhìn vào thu nhập tương đối hoặc vị trí, địa vị xã hội -- nơi mà chúng ta có mối quan hệ với nhau và khoảng cách của sự khác biệt giữa chúng ta.
Entità vivente
Một thực thể sống
Sono commosso dall’entità del dolore provato dal Salvatore durante la Sua esperienza terrena.
Tôi rất xúc động bởi mức thống khổ trong kinh nghiệm của Đấng Cứu Rỗi.
Le risoluzioni dell'Assemblea generale delle Nazioni Unite 30 e 31 non hanno riconosciuto alla nuova entità statale lo status di osservatore, ma la risoluzione 31/21 del 26 novembre 1976 ha riconosciuto osservatore permanente la Repubblica Socialista del Vietnam.
Nghị quyết Đại hội đồng quyết định cho phiên họp thứ 30 và 31 không ghi lại quyết định cho phép quan sát viên, nhưng Nghị quyết 31/21 ngày 26 tháng 11 năm 1976 đề cập đến "Nhà nước quan sát viên thường trực nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam tại Liên Hiệp Quốc".
L'entità del disboscamento era allarmante, e presto dovetti affrontare un conflitto interiore.
Mức độ của việc chặt trắng rừng đang ở mức báo động. tôi sớm nhận ra rằng bản thân mâu thuẫn bởi một phần trong đó.
Mentire Mentite ai familiari, al terapeuta e ad altri per occultare l’entità del vostro coinvolgimento nel gioco.
Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn.
Dunque si tratta di due perdite di entità comparabile.
Vậy nên đây là một lượng thất thoát đáng kể.
La religione non è separata dalle altre aree della vita, e in particolare, è importante capire di questo mondo che è un mondo in cui il compito della scienza viene svolto da quello che Rattray chiamerà religione, perché se vogliono spiegare qualcosa, perché il raccolto è andato male, perché piove o non piove, se hanno bisogno di pioggia, se vogliono sapere perché il nonno è morto, si rivolgeranno alle stesse entità, nella stessa lingua, ne parleranno con gli stessi dei.
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần.
Analogamente, usiamo la forza per indicare non solo la forza fisica, come in "Rose forzò la porta per entrare," ma anche come forza interpersonale, come in "Rose ha forzato Sadie ad andare", magari non con la forza fisica, ma con minacce, o "Rose si fece forza e andò", come se ci fossero due entità nella testa di Rose, impegnate in un tiro alla fune.
Trong khi đó, chúng ta dùng lực để chỉ lực vật lý trong câu, ''Nàng Rose buộc cái cửa phải mở ra (Rose đạp bay cửa) và cả lực giữa cá nhân với nhau, như trong câu, "Rose buộc Sadie phải đi" -- không cần thiết phải bằng bạo lực, mà đe dọa -- hoặc ''Rose buộc mình phải đi," như thể trong tâm trí Rose có 2 thực thể, đang tham chiến.
Ma credo che con una campagna politica adeguata e un’innovazione tecnologica e creativa congiunta, che operano sempre di più come un'entità unica, credo che riusciremo a raggiungere questo e altri obiettivi.
Nhưng tôi cho ràng với hướng chiến dịch chính trị đúng đắn và phát minh kĩ thuật cũng như sáng tạo cộng với liên kết làm việc cùng nhau, Tôi thấy chúng ta có thể hoàn thành mục tiêu này và nhiều mục tiêu khác nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.