enunciate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enunciate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enunciate trong Tiếng Anh.

Từ enunciate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát âm, phát biểu, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enunciate

phát âm

noun

Could you enunciate that last word a little bit?
Anh phát âm cái từ cuối một lần nữa được không?

phát biểu

verb

đọc

verb

Xem thêm ví dụ

“Having accepted this truth, I find it easy to accept of every other truth that he enunciated and declared during his mission ... in the world.
“Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian.
Sun's political philosophy was conceptualized in 1897, first enunciated in Tokyo in 1905 and modified through the early 1920s.
Học thuyết chính trị của Tôn Dật Tiên hình thành từ năm 1897, và lần đầu được công bố tại Tokyo năm 1905, và được sửa đổi thêm nhiều cho tới tận đầu thập kỷ 1920.
Prior to Abdullah's ascension in 2003, although ketuanan Melayu had been enunciated by several prominent Malay leaders, it had not been given a proper name.
Trước khi Abdullah nhậm chức năm 2003, mặc dù ketuanan Melayu từng được một vài lãnh đạo Mã Lai nổi bật phát biểu, song nó chưa có danh xưng tương thích.
Practice opening your mouth a little more than you have in the past, and try enunciating even more carefully.
Hãy tập mở rộng miệng ra hơn một chút so với trước kia, và cố phát âm cẩn thận hơn.
Do not enunciate so precisely that your reading becomes unnatural.
Đừng phát âm quá chính xác đến độ phần đọc của anh chị không còn tự nhiên.
Sartor Resartus can be seen both as an extension of the chaotic, sceptical satires of Jonathan Swift and Laurence Sterne and as an enunciation of a new point of view on values.
Tác phẩm “Sartor Resartus” có thể vừa được xem như diễn giải hơn về sự phê phán lộn xộn và mang tính hoài nghi của Jonathan Swift và Laurence Sterne vừa mang một phong cách mới đặc biệt.
A note of caution: To cultivate your enunciation, you may practice speaking and reading in an overly precise manner.
Đôi lời nhắc nhở: Để rèn luyện sự phát âm rõ ràng, bạn có thể tập nói và đọc chính xác hơn mức cần thiết.
Enunciate.
Phát âm phải rõ.
Pronounce Words Correctly: Proper pronunciation and clear enunciation are necessary if the audience is to comprehend expressions that appear in the publication.
Phát âm đúng cách: Sự phát âm đúng cách và rõ ràng là cần thiết nếu muốn cử tọa hiểu những gì in trong ấn phẩm.
How to walk, how to breathe, how to enunciate properly.
Thể dục: Đi bộ, đi xe đạp, biết thở đúng cách.
As teachers of God’s Word, we ‘put meaning into it’ by using good enunciation and oral emphasis and by expounding on the Scriptures correctly, making clear their application.
Là người dạy Lời Đức Chúa Trời, chúng ta “giải nghĩa” Lời ấy bằng cách phát âmràng, nhấn giọng và bằng cách giải thích chính xác cũng như làm rõ sự áp dụng của các câu Kinh Thánh.
It was first enunciated circa 1750, but was not applied on a large scale until the development of the Eiffel Tower and the Ferris wheel in the late 19th century.
Lý thuyết dầm cổ điển lần đầu tiên được nêu ra vào năm 1750, nhưng nó không được ứng dụng trên công trình kỹ thuật lớn cho đến khi có kế hoạch xây dựng tháp Eiffel và bánh xe Ferris vào cuối thế kỷ thứ 19.
If hearing is a problem, we may need to speak slowly and enunciate clearly.
Nếu họ bị nặng tai, chúng ta có thể cần phải nói chậm hơn và phát âm rõ ràng.
This needs to be balanced with the habit of forming sounds so that enunciation is clear.
Điều này cần được cân bằng với thói quen tạo âm thanh để việc phát âm được rõ ràng.
Could you enunciate that last word a little bit?
Anh phát âm cái từ cuối một lần nữa được không?
The doctrine enunciated American intentions to guarantee the security of Turkey and Greece, and resulted in significant U.S. military and economic support.
Học thuyết đề ra các mục đích của Hoa Kỳ để đảm bảo an ninh cho Thổ Nhĩ Kỳ và Hy Lạp, kết quả là hỗ trợ quân sự và kinh tế quy mô lớn của Hoa Kỳ.
The view that the coagulation process is a "cascade" or "waterfall" was enunciated almost simultaneously by MacFarlane in the UK and by Davie and Ratnoff in the USA, respectively.
Quan điểm cho rằng quá trình đông máu là một chuỗi phản ứng hay "dòng thác" được phát biểu hầu như đồng thời bởi MacFarlane ở Anh và bởi Davie và Ratnoff ở Mỹ.
While most people view the Golden Rule as a moral teaching enunciated by Jesus, he himself stated: “What I teach is not mine, but belongs to him that sent me.” —John 7:16.
Dù phần đông người ta xem Luật Vàng là một bài học đạo đức do Chúa Giê-su dạy, chính ngài lại nói: “Đạo-lý của ta chẳng phải bởi ta, nhưng bởi Đấng đã sai ta đến”. —Giăng 7:16.
2 A somewhat similar principle is enunciated at 2 Corinthians 9:6: “He that sows sparingly will also reap sparingly; and he that sows bountifully will also reap bountifully.”
2 Trong II Cô-rinh-tô 9:6 chúng ta đọc thấy một nguyên tắc tương tự như vậy: “Hễ ai gieo ít thì gặt ít, ai gieo nhiều thì gặt nhiều”.
Chungcheong dialect is notable for its slow enunciations and unique jargon.
Phương ngữ Chungcheong nổi tiếng về cách phát âm chậm rãi và thuật ngữ độc đáo.
Was I not enunciating?
Tao phát âm chưa chuẩn à?
Such principles can be summed up in the two commandments that Jesus Christ enunciated in answer to the question as to which was the greatest commandment of the Mosaic code.
Ta có thể tóm tắt những nguyên tắc ấy trong hai điều răn mà Chúa Giê-su đã kể ra, khi trả lời câu hỏi về điều răn nào là lớn nhất trong luật pháp Môi-se.
Most of the Hindu calendars are inherited from a system first enunciated in Vedanga Jyotisha of Lagadha, standardized in the Sūrya Siddhānta and subsequently reformed by astronomers such as Āryabhaṭa (AD 499), Varāhamihira (6th century) and Bhāskara II (12th century).
Hầu hết các lịch Hindu đều được thừa hưởng từ hệ thống được tiên đoán trong Vedanga Jyotisha của Lagadha, được chuẩn hóa trong Sūrya Siddhānta và sau đó được cải tạo bởi các nhà thiên văn học như Āryabhaṭa (499 CE), Varāhamihira (thế kỷ thứ 6) và Bhāskara II (thế kỷ 12).
" Good communication and enunciation skills required "
Kĩ năng giao tiếp phải thật tốt và giọng nói rõ ràng.
Enunciate.
Hãy phát âm!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enunciate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.