environmental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ environmental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ environmental trong Tiếng Anh.

Từ environmental trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi trường, xanh lục, lục, môi, mầu xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ environmental

môi trường

xanh lục

lục

môi

mầu xanh

Xem thêm ví dụ

M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors.
M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó.
Genotypes along with environmental and developmental factors determine what the phenotypes will be.
Kiểu gene cùng với các yếu tố môi trường và phát triển xác định lên tính trạng kiểu hình.
A rigorous environmental process has to be undertaken to examine the impacts and possible mitigation of any construction project.
Một quy trình nghiêm ngặt về môi trường phải được thực hiện để kiểm tra tác động và có thể giảm thiểu bất kỳ dự án xây dựng.
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability.
Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường.
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
A dominant feature of the republic's landscape is the Garagum Desert (also known as Karakum), which occupies about 350,000 square kilometers (see Environmental Issues).
Đặc điểm nổi bật của phong cảnh nước này là sa mạc Garagum (còn gọi là Karakum), chiếm khoảng 350.000 km2.
Fahn received UNEP’s Global 500 Award for The Nation’s environmental reporting, and was pinned by Her Royal Highness Princess Maha Chakri Sirindhorn for his service to Thailand.
Fahn nhận giải thưởng Global 500 Award của UNEP vì thành tích đưa tin về môi trường trên tờ The Nation, và được Công chúa Maha Chakri Sirindhorn ghi nhận vì sự phục vụ tại Thái Lan.
Environmental audit: systematic, documented, periodic and objective evaluation of the organisation's environmental performance, management system and processes designed to protect the environment, conducted by internal auditor(s).
Kiểm toán môi trường: hệ thống, tài liệu, đánh giá định kỳ và khách quan về hiện trạng môi trường, hệ thống quản lý của tổ chức và quy trình được thiết kế để bảo vệ môi trường, thực hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ 6.
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.
These facts encouraged discussion about new laws concerning environmental regulation, which was opposed by the fossil fuel industry.
Những sự thật này đã thúc đẩy các cuộc thảo luận về những đạo luật mới liên quan tới lĩnh vực môi trường, thứ bị phản đối bởi ngành công nghiệp nhiên liệu hóa thạch.
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 Medscape on hypocitraturia Potassium Citrate for Kidney Stones Potassium Citrate "Potassium citrate for cystitis". patient.info.
Nó cũng được sử dụng trong nhiều loại nước giải khát như chất đệm. ^ a ă Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 ^ Medscape on hypocitraturia ^ Potassium Citrate for Kidney Stones ^ Potassium Citrate ^ “Potassium citrate for cystitis”. patient.info.
There are more stages involved here than I've got time to tell you about, but basically we drive through the space, we populate it with environmental variables -- sulphide, halide, things like that.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds.
Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại.
Advocates of commercial agriculture, environmental conservation, and organic farming... must work together.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
First, the adoption of the Sustainable Development Goals, the collective, universal plan for humanity to eradicate hunger, [promote] good economic development and good health, within global environmental targets.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Ecocriticism is the study of literature and the environment from an interdisciplinary point of view, where literature scholars analyze texts that illustrate environmental concerns and examine the various ways literature treats the subject of nature.
Phê bình sinh thái (tiếng Anh: ecocriticism) là ngành nghiên cứu về văn học và môi trường từ quan điểm liên ngành, ở đó các học giả văn học phân tích các văn bản minh họa cho các mối quan tâm về môi trường và khảo sát các cách thức khác nhau qua đó văn học giải quyết chủ đề tự nhiên.
A day when all of us will put our hands together to fight against all our environmental problems and to live a better lives.
Một ngày, khi tất cả chúng ta sẽ cùng nhau chống lại mọi vấn đề về môi trường và sống một cuộc sống tốt đẹp hơn.
"I believe that the environmental risk, in this case, will be much lower than that of Mariana", he said.
"Tôi tin rằng rủi ro môi trường, trong trường hợp này, sẽ thấp hơn nhiều so với Mariana," ông nói.
The new version of ISO 14001 focuses on the improvement of environmental performance rather than the improvement of the management system itself.
Các phiên bản mới của ISO 14001 là sẽ tập trung vào việc cải thiện hiệu suất môi trường chứ không phải là để cải thiện hệ thống quản lý bản thân.
During the 1980s, the government relaxed labor, consumer and environmental rules based on the idea that such regulation interfered with free enterprise, increased the costs of doing business, and thus contributed to inflation.
Trong suốt những năm 1980, chính phủ đã giảm nhẹ những quy định về lao động, tiêu dùng và môi trường dựa trên ý tưởng rằng những quy định đó can thiệp vào tự do kinh doanh, từ đó làm tăng chi phí hoạt động kinh doanh và góp phần tăng lạm phát.
Earth Journalism Network (EJN) is an Internews and Internews Europe project dedicated to the empowerment of environmental journalists from developing countries around the world.
Mạng lưới Báo chí Trái đất (Earth Journalism Network / EJN) là dự án của Internews và Internews Europe với mục đích tăng cường năng lực của các nhà báo môi trường từ các nước đang phát triển trên khắp thế giới.
Atwood has strong views on environmental issues, and she and Graeme Gibson are the joint honorary presidents of the Rare Bird Club within BirdLife International.
Atwood có quan điểm mạnh mẽ về các vấn đề môi trường, và bà và Graeme Gibson là chủ tịch danh dự chung của Câu lạc bộ chim quý hiếm trong BirdLife International.
Covering a wide range of topics, such as methods, approaches, colonial history, gender, environmental and legal dimensions.
Bao gồm nhiều chủ đề, chẳng hạn như phương pháp, cách tiếp cận, lịch sử thuộc địa, giới tính, môi trường và pháp lý.
that it will be a global destruction by nuclear weapons or environmental ruin.
đó là sự hủy diệt toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân hoặc thảm họa môi trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ environmental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.