entropy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entropy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entropy trong Tiếng Anh.

Từ entropy trong Tiếng Anh có các nghĩa là entropy, entrôpi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entropy

entropy

noun (physical property of the state of a system, measure of disorder)

You're the first cop i've ever met That knows boltzmann's entropy formula.
Anh là cảnh sát đầu tiên tôi gặp biết về phương trình entropy của Boltzmann đấy.

entrôpi

noun

Xem thêm ví dụ

In statistical mechanics, entropy is understood as counting the number of microscopic configurations of a system that have the same macroscopic qualities (such as mass, charge, pressure, etc.).
Trong cơ học thống kê, entropy được hiểu là đếm số cấu hình vi mô của một hệ có cùng những đại lượng vĩ mô (như khối lượng, điện tích, áp suất, vv.).
The concept of entropy dictates that if the universe (or any other closed system) were infinitely old, then everything inside would be at the same temperature, and thus there would be no stars and no life.
Khái niệm entropy chỉ ra rằng nếu vũ trụ (hoặc các hệ đóng khác) có độ tuổi vô hạn, thì tất cả mọi thứ bên trong có nhiệt độ bằng nhau, và vì thế sẽ không có ngôi sao nào và không có sự sống.
This says that in any closed system disorder, or entropy, always increases with time.
Định luật đó nói rằng trong một hệ thống kín thì vô trật tự hay entropi, luôn tăng với thời gian.
No longer about statues, no longer having to take that duty of standing, the standing of a human body, or the standing of a statue, release it, allow it to be an energy field, a space in space that talks about human life, between becoming an entropy as a sort of concentration of attention, a human place of possibility in space at large.
Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung.
What he didn't explain was why the entropy was ever low in the first place.
Điều mà ông ấy không giải thích là tại sao ban đầu entropy lại thấp như vậy.
And it's basically just saying that entropy is the number of ways we can rearrange the constituents of a system so that you don't notice, so that macroscopically it looks the same.
Về cơ bản mà nói entropy là số lượng các cách mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, sao cho nhìn bằng mắt thường nó không hề thay đổi.
A paradigm there would be a sort of prohibition to proceed with any action that would increase the total entropy of the system.
Một mẫu hình là một hình thức ngăn cấm tiến hành các tương tác nhằm làm tăng tổng entropy của hệ thống.
This result, now known as the second law of black hole mechanics, is remarkably similar to the second law of thermodynamics, which states that the total entropy of a system can never decrease.
Kết quả này, ngày nay gọi là định luật 2 của cơ học lỗ đen, rất giống với định luật hai của nhiệt động lực học, nói rằng tổng entropy của một hệ không bao giờ giảm.
In minimizing description length (or descriptive complexity), MDL estimation is similar to maximum likelihood estimation and maximum a posteriori estimation (using maximum-entropy Bayesian priors).
Trong giảm thiểu chiều dài mô tả (mô tả phức tạp), MDL ước tính là đồng dạng để ước lượng Likelihood lớn nhất và ước lượng hậu nghiệm (sử dụng tối đa mức độ đo trong một hệ thống ưu tiên Bayessian).
So it's not that entropy must always increase -- you can get fluctuations into lower entropy, more organized situations.
Vậy là entropy không phải là luôn tăng - bạn có thể có các dao động chuyển thành entropy thấp các trạng thái được tổ chức cao hơn.
The fact that you are born, and then you live, and then you die, always in that order, that's because entropy is increasing.
Thực tế là bạn được sinh ra, rồi sống, rồi chết, luôn luôn theo thứ tự đó, là bởi entropy đang tăng lên.
Another rule is that all mass is subject to entropy.
Một nguyên tắc nữa là mọi khối lượng đều dần dần phai tàn đi.
The total entropy of matter outside the black hole would go down.
Khi đó tổng số entropy của vật chất ở ngoài lỗ đen sẽ giảm.
As there is no significant bonding between water molecules and silane molecules, the second law of thermodynamics suggests that this reduction in entropy should be minimized by minimizing the contact between silane and water: Silanes are said to be hydrophobic in that they repel water.
Do không có liên kết đáng kể giữa các phân tử nước và phân tử ankan, định luật hai nhiệt động lực học cho rằng việc giảm entropy này được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu sự tiếp xúc giữa ankan và nước: các ankan được coi là không ưa nước và chúng là đẩy nước.
Language, on the other hand, has an intermediate level of entropy; it's neither too rigid, nor is it too random.
Ngôn ngữ, mặt khác, có độ ngẫu nhiên trung bình; nó không phải quá cứng nhắc, cũng không quá ngẫu nhiên.
The second method involved using enthalpy and entropy on the reaction to synthesize nickel(II) titanate through its phase transition.
Phương pháp tổng hợp thứ hai liên quan đến việc sử dụng enthalpy và entropy trên phản ứng để tổng hợp niken(II) titanat qua quá trình chuyển pha.
The second law of thermodynamics states that in any closed system, the amount of entropy (disorder) cannot decrease.
Định luật thứ hai của nhiệt động lực học phát biểu rằng: trong bất kỳ hệ thống kín nào, lượng entropy (đơn vị đo "hỗn loạn") không thể giảm.
Such a random jumble of letters is said to have a very high entropy.
Mớ trộn lộn ngẫu nhiên như thế của các chữ cái có mức độ ngẫu nhiên ( entropy ) cao.
Entropy comes from order, right?
Entropy là từ thứ tự, phải không?
(Video) Narrator: Recent research in cosmology has suggested that universes that produce more disorder, or "entropy," over their lifetimes should tend to have more favorable conditions for the existence of intelligent beings such as ourselves.
(Video) Thuyết minh: Nghiên cứu gần đây trong vũ trụ học cho chúng ta thấy rằng các vũ trụ tạo ra nhiều hỗn loạn, hoặc "entropy", trong đời của nó thường có nhiều điều kiện thuận lợi hơn cho sự tồn tại của trí thông minh giống như của chúng ta.
If a black hole has entropy, then it ought to also have a temperature.
Nếu lỗ đen có entropy thì nó cũng sẽ phải có nhiệt độ.
Maybe there is something that naturally, through the growth of the laws of physics, gives rise to universe like ours in low entropy configurations.
Biết đâu có một thứ gì đó tự nhiên, qua sự phát triển của các quy luật vật lý tạo ra cái gốc của vũ trụ, như vũ trụ của chúng ta có dạng entropy thấp.
SSL entropy file
Tập tin chứa dữ liệu ngẫu nhiên SSL
So, the lesson from physics is that entropy will always increase; it's a fundamental law.
Vậy, bài học từ vật lý là entropy luôn tăng; đó là một định luật cơ bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entropy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.