enumerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enumerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enumerate trong Tiếng Anh.

Từ enumerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đếm, liệt kê, kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enumerate

đếm

verb

liệt kê

verb

Thus, the principles enumerated by Paul apply just as well today.
Do đó, những nguyên tắc mà Phao-lô liệt kê cũng vẫn áp dụng tốt vào thời nay.

noun

In which you enumerate 240 different types of tobacco ash.
Trên đó anh liệt 240 loại tro thuốc lá khác nhau.

Xem thêm ví dụ

For the first six censuses (1790–1840), enumerators recorded only the names of the heads of household and a general demographic accounting of the remaining members of the household.
Trong sáu cuộc điều tra đầu tiên (1790-1840), những người đếm chỉ ghi lại tên những người đứng đầu gia đình và những thông tin nhân khẩu của các thành viên còn lại trong gia đình.
Instead of a complete classification, a set of aspects are enumerated below which generalizes the existing taxonomies by allowing classification along multiple viewpoints.
Thay vì phân loại hoàn chỉnh, một tập hợp các khía cạnh được liệt kê dưới đây để khái quát các nguyên tắc phân loại hiện có bằng cách cho phép phân loại theo nhiều quan điểm.
16 Psalm 148 enumerates other ways in which creation declares God’s glory.
16 Thi-thiên 148 kể ra những cách khác mà sự sáng tạo rao truyền sự vinh hiển của Đức Chúa Trời.
In which you enumerate 240 different types of tobacco ash.
Trên đó anh liệt kê 240 loại tro thuốc lá khác nhau.
Their reply was humbling: they enumerated the blessings God had given them in their many years together and then faithfully wondered “what” it was that God was trying to teach them in this final tutorial.
Thư hồi âm của họ đầy khiêm nhường: họ kể ra các phước lành Thượng Đế đã ban cho họ trong nhiều năm sống với nhau, và rồi họ trung tín muốn biết Thượng Đế đang cố gắng dạy họ “điều gì” trong bài học cuối cùng này.
Jesus did not feel the need to enumerate the disciples’ shortcomings, including what they had done on the night he was arrested.
Chúa Giê-su thấy không cần phải nói ra những sai sót của môn đồ, kể cả điều họ đã làm trong đêm ngài bị bắt.
... Therefore, let those who come up to this place be determined to keep the commandments of God, and not be discouraged by those things we have enumerated, and then they will be prospered—the intelligence of heaven will be communicated to them, and they will, eventually, see eye to eye, and rejoice in the full fruition of that glory which is reserved for the righteous.
... Do đó, những người nào đến chốn này phải có quyết tâm tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, và không chán nản bởi những điều mà chúng tôi đã kể ra, và rồi họ sẽ được thịnh vượng—tri thức của thiên thượng sẽ được truyền đạt cho họ, và cuối cùng họ sẽ thấy tận mắt và hân hoan trong kết quả mỹ mãn của vinh quang đó mà đã được dành riêng cho người ngay chính.
• What positive qualities of Jonah and Peter can you enumerate?
• Bạn có thể kể ra những tính tốt nào của Giô-na và Phi-e-rơ?
Host proteases cut this polyprotein into three structural (C, prM, E) and seven nonstructural proteins (NS1, NS2A, NS2B, NS3, NS4A, NS4B, NS5); the enumeration corresponds to the arrangement of the protein coding genes in the genome.
Các proteaza chủ yếu đã cắt polyprotein này thành ba cấu trúc (C, prM, E) và bảy protein phi cấu trúc (NS1, NS2A, NS2B, NS3, NS4A, NS4B, NS5); sự liệt kê tương ứng với sự sắp xếp của gen mã hóa protein trong bộ gen.
They won enumerable victories, but no one remembers what they are because they were all fought for selfish ends.
Bọn chúng thắng số kể, nhưng chẳng ai nhớ chúng là ai vì chúng chiến đấu vì những mục đích vị kỉ.
Bulatova enumerated 14 dialects and 50 sub-dialects within Russia, spread over a wide geographical area ranging from the Yenisei River to Sakhalin.
Bulatova liệt kê 14 phương ngữ và 50 tiểu phương ngữ tại Nga, với phạm vi địa lý từ sông Yenisei tới Sakhalin.
Hardy wrote: “Tertullian enumerates many things which were impossible for a conscientious Christian, as involving idolatry: e.g. oath usual at contracts; the illumination of doors at festivals, etc.; all Pagan religious ceremonies; the games and the circus; the profession of teaching secular [heathen classical] literature; military service; public offices.” —Christianity and the Roman Government.
Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government).
After enumerating the things that Timothy should pursue, Paul said: “Ponder over these things; be absorbed in them, that your advancement may be manifest to all persons.”
Sau khi liệt kê những việc Ti-mô-thê cần theo đuổi, Phao-lô nói: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”.
Rather, this action is Scripturally required only when a member of the congregation unrepentantly engages in gross sins, such as those enumerated in the 5th chapter of First Corinthians.
Đúng hơn, Kinh-thánh chỉ đòi hỏi khai trừ phần tử nào trong hội thánh phạm tội nặng mà không ăn năn, như những tội liệt kê trong đoạn 5 sách I Cô-rinh-tô I Cô-rinh-tô 5.
The fourth clause of section 9 therefore specifies that, "No Capitation, or other direct, Tax shall be laid, unless in Proportion to the Census or enumeration herein before directed to be taken."
Do đó, điều khoản thứ tư của phần 9 quy định rằng, "Không bắt buộc, hoặc trực tiếp khác, Thuế sẽ được đặt, trừ khi theo Tỷ lệ của Tổng điều tra hoặc liệt kê ở đây trước khi được chỉ đạo."
IEEE Std 1722.1-2013 is a standard which allows AVB Discovery, Enumeration, Connection management and Control (AVDECC) of devices using IEEE Std 1722-2011.
IEEE Std 1722.1-2013 là tiêu chuẩn cho phép AVB Discovery, Enumeration, Connection management and Control (AVDECC) của các thiết bị sử dụng IEEE Std 1722-2011.
This article follows the more common convention in mathematical writing where enumeration starts from 1.
Bài viết này tuân theo cách quy ước thường gặp trong toán học với chỉ số bắt đầu bằng 1.
This version of the kinematic diagram has proven effective in enumerating kinematic structures in the process of machine design.
Phiên bản này của động học sơ đồ đã chứng minh hiệu quả trong việc liệt kê các cấu trúc động học trong quá trình thiết kế máy.
In Species Plantarum, Linnaeus enumerated all plants known to him, either directly or from his extensive reading.
Trong cuốn sách này Linnaeus đã liệt kê tất cả các loài thực vật mà ông biết, dù trực tiếp hay thông qua việc đọc rất nhiều sách báo của ông.
Jesus described this global work when he enumerated various things that would happen in the time of the end.
Chúa Giê-su miêu tả công việc toàn cầu này khi ngài liệt kê nhiều điều sẽ xảy ra trong thời kỳ sau rốt.
Int32 x = 5; object o1 = x; // Implicit Boxing x = (int)o1; // Explicit Unboxing .NET Framework Blittable types Common Language Infrastructure "MidpointRounding Enumeration".
Int32 x = 5; object o1 = x; // boxing ngầm định x = (int) o1; // unboxing công khai .NET Framework Cơ sở ngôn ngữ dùng chung Microsoft phát triển của hướng dẫn mô tả CT Được xây dựng trong các loại trong người.NET
"The Twelve Days of Christmas" is an English Christmas carol that enumerates in the manner of a cumulative song a series of increasingly grand gifts given on each of the twelve days of Christmas (the twelve days that make up the Christmas season, starting with Christmas Day).
"The Twelve Days of Christmas" (tam dịch: Mười hai ngày Giáng Sinh) là một bài hát Giáng Sinh tiếng Anh liệt kê theo hình thức bài hát cộng dồn một chuỗi các món quà trong mỗi ngày của mười hai ngày Giáng Sinh (mười hai ngày sau giáng sinh).
Thus, the principles enumerated by Paul apply just as well today.
Do đó, những nguyên tắc mà Phao-lô liệt kê cũng vẫn áp dụng tốt vào thời nay.
Paul enumerated some in his letter to the Corinthians, saying: “Neither fornicators, nor idolaters, nor adulterers, nor men kept for unnatural purposes, nor men who lie with men, nor thieves, nor greedy persons, nor drunkards, nor revilers, nor extortioners will inherit God’s kingdom.”
Phao-lô liệt kê một số điều này trong lá thứ ông viết cho tín đồ ở Cô-rinh-tô: “Phàm những kẻ tà-dâm, kẻ thờ hình-tượng, kẻ ngoại-tình, kẻ làm giáng yểu-điệu, kẻ đắm nam-sắc, kẻ trộm-cướp, kẻ hà-tiện, kẻ say-sưa, kẻ chưởi-rủa, kẻ chắt-bóp, đều chẳng hưởng được nước Đức Chúa Trời đâu”.
Of course, he could use his example to teach others only after he himself had accepted Jehovah’s standards and received His forgiveness, for those refusing to submit to divine requirements have no right to ‘enumerate God’s regulations.’ —Psalm 50:16, 17.
Dĩ nhiên, ông có thể dùng gương của ông để dạy người khác chỉ khi nào chính ông đã chấp nhận tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và được Ngài tha thứ, vì kẻ nào từ chối vâng phục các đòi hỏi của Đức Chúa Trời không có quyền ‘thuật lại các luật-lệ của Đức Chúa Trời’ (Thi-thiên 50:16, 17).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enumerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.