entrust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entrust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrust trong Tiếng Anh.

Từ entrust trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao, giao phó, giao phó cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entrust

giao

verb

And all the other donations I entrusted you with?
Và còn tất cả những quyên góp ta đã tin tưởng giao cho ngươi?

giao phó

verb

He has entrusted to your care His eternal children.
Ngài đã giao phó cho các anh chị em việc chăm sóc con cái vĩnh cửu của Ngài.

giao phó cho

verb

He has entrusted to your care His eternal children.
Ngài đã giao phó cho các anh chị em việc chăm sóc con cái vĩnh cửu của Ngài.

Xem thêm ví dụ

Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport.
Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport.
2 The historian Josephus mentioned a unique kind of government when he wrote: “Some peoples have entrusted the supreme political power to monarchies, others to oligarchies, yet others to the masses.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
He entrusted the whole world to Mary.
Ông giao phó toàn thể thế giới cho bà Ma-ri.
He entrusted you with his very essence, with everything that was not of the body.
Nó rất tin tưởng ở anh... với tất cả tinh thần, với tất cả những gì không thuộc về thể xác.
Could the Jews, who had been entrusted with the inspired Word, allow themselves to risk perverting that message through translation?—Psalm 147:19, 20; Romans 3:1, 2.
Có thể nào chính người Do Thái là người đã được giao phó Lời được soi dẫn, trình bày sai thông điệp đó qua cách họ dịch không? (Thi-thiên 147:19, 20; Rô-ma 3:1, 2).
The Chief indicated to me earlier this very day a possible explanation for your neglect -- it concerned the collection of cash entrusted to you a short while ago -- but in truth I almost gave him my word of honour that this explanation could not be correct.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
Upon his arrival, Viceroy Don Antonio de Mendoza vigorously took to the duties entrusted to him by the King and encouraged the exploration of Spain's new mainland territories.
Khi đến nơi, Viceroy Don Antonio de Mendoza mạnh mẽ nắm lấy nhiệm vụ được vua giao phó và khuyến khích thăm dò lãnh thổ mới của Tây Ban Nha.
We can entrust our deacons quorum presidents with great responsibility.
Chúng ta có thể giao cho các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế trách nhiệm lớn lao.
God has entrusted this special baby to us.
Thượng Đế đã giao phó đứa bé đặc biệt này cho chúng con.
(Acts 13:1-4) In 48 C.E., they return to Antioch, “where they had been entrusted to the undeserved kindness of God.” —Acts 14:26.
Năm 48 CN, họ trở lại An-ti-ốt, nơi họ “được giao-phó cho ân-điển Đức Chúa Trời”.—Công 14:26.
▪ PERSONNEL COMMITTEE: The brothers on this committee have been entrusted with oversight of the arrangements for the personal and spiritual welfare and assistance of Bethel family members earth wide.
▪ ỦY BAN NHÂN SỰ: Các anh trong ủy ban này được giao nhiệm vụ trông coi các sắp đặt về nhu cầu thể chất và thiêng liêng của những thành viên trong gia đình Bê-tên trên toàn thế giới, đồng thời giúp đỡ họ về những phương diện khác.
+ 22 Next the one who had received the two talents came forward and said, ‘Master, you entrusted two talents to me; see, I gained two talents more.’
+ 22 Kế tiếp, người nhận hai ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, ông đã giao cho tôi hai ta-lâng; đây này, tôi đã kiếm thêm được hai ta-lâng’.
Elders today do much to strengthen those entrusted to their charge when they manifest similar confidence in the basic goodness of God’s people. —2 Thessalonians 3:4; Hebrews 6:9, 10.
Các trưởng lão ngày nay sẽ đạt được hiệu quả trong việc củng cố những người được giao phó cho mình khi biểu lộ sự tin tưởng tương tự nơi bản chất tốt lành của dân Đức Chúa Trời.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4; Hê-bơ-rơ 6:9, 10.
“Into your hand I entrust my spirit” (5)
“Xin phó thác sự sống con nơi tay ngài” (5)
It is entrusted with important functions.
Nó được giao phó cho những chức năng quan trọng.
He entrusted his former observatory to Laurent, who later found the asteroid.
Ông ta giao đài thiên văn cũ của mình cho A. Laurent - người sau đó đã phát hiện ra "51 Nemausa".
Nevertheless, in many, many cases He entrusts a testimony of the truth to those who will share it with others.
Tuy nhiên, trong rất nhiều trường hợp, Ngài giao phó một chứng ngôn về lẽ thật cho những người Ngài biết sẽ chia sẻ với những người khác.
A sister with artistic ability may be entrusted with arranging flowers for the Memorial.
Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.
By demonstrating zeal in the work that Jehovah has entrusted to his servants in our day, may all of us show that we have not missed the purpose of the undeserved kindness that God has extended to us.
Bằng cách chứng tỏ sự sốt sắng trong công việc mà Đức Giê-hô-va giao phó cho các tôi tớ Ngài ngày nay, mong sao tất cả chúng ta cho thấy chúng ta không quên đi mục đích của sự nhân từ mà Đức Chúa Trời bày tỏ cùng chúng ta (II Cô-rinh-tô 6:1, 2).
12:3) This mild-tempered servant was entrusted with enormous responsibility in the nation of Israel.
Người đàn ông nhu mì này đã được giao phó trách nhiệm vô cùng quan trọng trong dân Y-sơ-ra-ên.
▪ What responsibility for the earth has God entrusted to humans? —Genesis 1:28; 2:15.
▪ Liên quan đến trái đất, Đức Chúa Trời giao cho con người trách nhiệm nào?—Sáng-thế Ký 1:28; 2:15.
In explaining this, Paul wrote to first-century anointed Christians: “All things are from God, who reconciled us to himself through Christ and gave us the ministry of the reconciliation, namely, that God was by means of Christ reconciling a world to himself, not counting their offenses against them, and he entrusted to us the message of the reconciliation.
Phao-lô giải thích về điều này khi viết cho các tín đồ được xức dầu vào thế kỷ thứ nhất như sau: “Tất cả đều đến từ Đức Chúa Trời, là đấng khiến chúng ta hòa thuận lại với ngài qua Đấng Ki-tô và ban cho chúng ta chức vụ giải hòa. Đó là rao truyền rằng qua Đấng Ki-tô, Đức Chúa Trời đã khiến thế gian hòa thuận lại với ngài, không kể tội lỗi của họ, và giao cho chúng ta thông điệp giải hòa.
He loves us, teaches us, is patient with us, and entrusts us with our agency.
Ngài yêu thương, giảng dạy chúng ta, kiên nhẫn với chúng ta, và giao phó cho chúng ta quyền tự quyết.
In harmony with that, we should work at whatever privilege has been entrusted to us.
Phù hợp với điều này, chúng ta phải cố gắng chu toàn bất cứ đặc ân nào được giao phó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.