enviable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enviable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enviable trong Tiếng Anh.

Từ enviable trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây ghen tị, gây thèm muốn, gây đố kỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enviable

gây ghen tị

adjective

gây thèm muốn

adjective

gây đố kỵ

adjective

His position as a sadist wasn't perhaps as enviable as it might first appear.
Anh ta với tư cách là một kẻ bạo dâm có lẽ chẳng gây đố kỵ như ban đầu nó xuất hiện.

Xem thêm ví dụ

According to Kent Nagano, maestro of the Munich Symphony Orchestra, she is "a musician who has a good ear, a refinement, and a degree of perfection that is enviable".
Theo Kent Nagano, nghệ sĩ thượng đẳng của Dàn nhạc giao hưởng München (Munich Symphony Orchestra), Dion là "một ca sĩ có đôi tai cảm thụ tốt, sự tinh tế và độ hoàn mỹ khiến người khác phải ghen tỵ.
Ouellet said that while "you can't keep the world from dreaming things up," seeing Pope Benedict's workload at close range makes the prospect of the papacy "not very enviable".
Ouellet nói rằng trong khi "bạn không thể giữ cho thế giới từ như trong mơ, nhìn thấy khối lượng công việc của Đức Thánh Cha ở cự ly gần khiến các hồng y tiềm năng cảm thấy làm giáo hoàng "không phải là rất tuyệt vời".
Our marriage life seemed to be enviably happy .
Cuộc sống hôn nhân của chúng tôi nhìn bề ngoài hạnh phúc đến nỗi nhiều người phải ganh tị .
3, 4. (a) What might be considered enviable about the man who approached Jesus to inquire about everlasting life?
3, 4. (a) Người trai trẻ đến gặp Chúa Giê-su có điều gì khiến nhiều người ao ước?
The British also had an "enviable" contingent of motorised forces.
Người Anh cũng có một lực lượng cơ giới "đáng ganh tỵ" so với Đức.
I once said to her, "It must be very enviable to be Maria Callas."
Tôi từng nói với cô ấy:” Đó là điều rất đáng ghen tị khi là Maria Callas.”
But how did they come into such an enviable situation?
Nhưng làm sao mà họ đã đạt đến tình trạng đáng ao ước đó?
One historical work states: “[Athens] continued to be the spiritual and art metropolis of Greece, as well as the enviable place for visits of the educated and the powerful of that era.”
Một tác phẩm lịch sử nói: “[Athens] vẫn là thủ đô về nghệ thuật và thiêng liêng của Hy Lạp, đồng thời là một nơi mà những người học thức và quyền thế của thời đại đó ao ước đến viếng thăm”.
He had at least three things that humans tend to consider desirable, even enviable —youth, wealth, and power.
Anh có ít nhất ba điều mà nhiều người ao ước: tuổi trẻ, sự giàu có và quyền lực.
Enviable.
Thật đáng ghen tị.
His position as a sadist wasn't perhaps as enviable as it might first appear.
Anh ta với tư cách là một kẻ bạo dâm có lẽ chẳng gây đố kỵ như ban đầu nó xuất hiện.
Maria also went to the market where she sold her homemade fruit pies, for which she developed an enviable reputation.
Maria cũng đến các chợ trái cây, nơi bà kinh doanh những chiếc bánh trái cây tự chế biến của mình, và bà đã có một danh tiếng đáng nể.
Besieged by the Germans and exploited for its enviable position, it was then "reconquered" by the American soldiers who placed one of their main bases during the advancement phase at the Gothic Line.
Sau khi bị chiếm đóng bởi quân Đức, bị lợi dụng vị trí trọng điểm, ngôi làng được "chiếm lại" bởi quân lính Mỹ, người đặt căn cứ quân sự trong giai đoạn tiến đánh ngay tại đường Gothic.
The political bureau of Angola honored her in a statement that read, "Comrade Mambo Café 'Tchyina' holds an impeccable and enviable political trajectory in the struggle for freedom and democracy in Angola and the World."
Văn phòng chính trị của Angola vinh danh bà trong một tuyên bố có nội dung: "Đồng chí Mambo Café 'Tchyina" nắm giữ một sự nghiệp chính trị hoàn hảo và đáng ghen tị trong cuộc đấu tranh cho tự do và dân chủ ở Angola và Thế giới."
Indeed , anyone who seeks to overcome disappointments should compare themselves to others who are worse off - rather than looking up to folks in more enviable positions - according to a new study from Concordia University .
Thực ra , bất cứ ai tìm cách vượt qua thất vọng nên so sánh mình với những người khác còn bi thảm hơn - chứ đừng so sánh với những người may mắn hạnh phúc hơn mình - theo một nghiên cứu mới từ Trường Đại học Concordia .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enviable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.