environmentally friendly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ environmentally friendly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ environmentally friendly trong Tiếng Anh.

Từ environmentally friendly trong Tiếng Anh có nghĩa là thân thiện với môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ environmentally friendly

thân thiện với môi trường

adjective

Even the Ryslampa wire lamps of environmentally-friendly unbleached paper.
Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.

Xem thêm ví dụ

Note 2: Bioplastic is misleading because it suggests that any polymer derived from the biomass is environmentally friendly.
Ghi chú 2: Chất dẻo sinh học gây nhầm lẫn bởi vì nó cho thấy rằng bất kỳ polyme thu được từ sinh khối thân thiện môi trường.
As environmental social concerns increase, some companies start to supply environmentally friendly products and distribution systems.
Khi mối quan tâm xã hội về môi trường gia tăng, một số công ty bắt đầu cung cấp các sản phẩm thân thiện với môi trường và hệ thống phân phối.
Being environmentally friendly is good for product branding.
Thân thiện với môi trường rất tốt cho việc xây dựng thương hiệu sản phẩm.
This is because EFT payments are a faster, more efficient, and more environmentally-friendly form of payment.
Lý do là vì thanh toán qua EFT nhanh hơn, hiệu quả hơn và là hình thức thanh toán thân thiện với môi trường hơn.
The A330-300 is more environmentally friendly and has three-class seating.
Dòng máy bay A333 thân thiện hơn với môi trường và có 3 hạng ghế ngồi.
EFT is fast, secure, environmentally friendly, and is the the recommended payment method.
EFT nhanh, an toàn, thân thiện với môi trường và là phương thức thanh toán mà chúng tôi đề xuất.
EFT is fast, secure and environmentally friendly.
EFT nhanh, bảo mật và thân thiện với môi trường.
Due to the chemical makeup of the hairstyling product it was not commonly deemed "environmentally friendly".
Do trang điểm hóa học của sản phẩm tạo kiểu tóc nên nó thường không được xem là "thân thiện với môi trường".
So the first commandment I want to leave you tonight is, a city of the future has to be environmentally friendly.
Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường.
Additionally, NYU hopes to make their buildings more environmentally friendly, which will be facilitated by an evaluation of all campus spaces.
Thêm vào đó, NYU hy vọng sẽ cải thiện các toà nhà của trường cho thân thiện với môi trường hơn, thông qua một quy trình đánh giá không gian của tất cả các khuôn viên của trường.
If they didn't keep adding in those extra words of environmentally friendly and socially conscious, those brands wouldn't make more money.
Nếu họ ngừng việc tạo thêm "câu thần chú" về thân thiện với môi trường, và ý thức xã hội, họ sẽ không có thêm lợi nhuận từ những nhãn hàng này.
So being able to tackle this while also providing an environmentally friendly product could lead to a pretty seismic industry shift.
Giải quyết được nó đồng thời tạo ra sản phẩm thân thiện với môi trường có thể là một thay đổi chấn động.
The green building movement in the U.S. originated from the need and desire for more energy efficient and environmentally friendly construction practices.
Bước chuyển của công trình xanh ở Mỹ có nguồn gốc từ nhu cầu và sự mong muốn tiết kiệm hiệu quả năng lượng hơn và thực tiễn xây dựng thân thiện với môi trường.
In British Columbia and Quebec, as well as Ontario, Saskatchewan, Manitoba and the Labrador region, hydroelectric power is an inexpensive and relatively environmentally friendly source of abundant energy.
British Columbia và Quebec, cũng như là ở Ontario, Saskatchewan, Manitoba và khu vực Labrador, là những nơi có tiềm năng thủy điện rất lớn, đây là nguồn năng lượng phong phú, không tốn kém và thân thiện với môi trường.
Mabuchi Motor identified global warming as a major issue and, therefore, committed to use resources more efficiently, reduce waste, and conduct environmentally friendly manufacturing operations, including green procurement.
Mabuchi Motor xác định sự nóng lên toàn cầu là một vấn đề lớn và do đó, cam kết sử dụng các nguồn lực hiệu quả hơn, giảm lãng phí và tiến hành các hoạt động sản xuất thân thiện với môi trường, bao gồm cả mua sắm xanh.
So the bottom line is this: biological control of harmful insects can be both more effective and very much more environmentally friendly than using insecticides, which are toxic chemicals.
Vì vậy, kết luận là như sau: kiểm soát sinh học đối với côn trùng gây hại có thể vừa có hiệu quả hơn và vừa thân thiện với môi trường hơn việc sử dụng thuốc diệt côn trùng, những hoá chất độc hại.
Or what if you could give genetic information to a battery so that it could actually become better as a function of time, and do so in an environmentally friendly way?
Hoặc, sẽ ra sao nếu bạn có thể đưa thông tin di truyền mã hóa cho pin để nó thực sự trở nên tốt hơn như là 1 chức năng của thời gian, và làm như vậy bằng 1 cách thân thiện với môi trường?
By taking back waste and packaging, appropriate and environmental-friendly recycling of the product’s components and materials can be ensured while at the same time reducing the amount of waste brought to landfills.
Bằng cách lấy lại chất thải và bao bì, việc tái chế các thành phần và vật liệu của sản phẩm phù hợp và thân thiện với môi trường có thể được đảm bảo đồng thời giảm lượng chất thải mang đến các bãi chôn lấp.
Some of the notable corporate research centers are Dongbu Advanced Research Institute (biotechnology, microorganisms and agrichemicals), GS-Caltex Value Creation Center (environmentally friendly products including substitutes for oil), Hanwha Chemical Research (biotechnology, electronics materials, catalysts, and nanotechnology), Honam Petrochemical Daeduk Research Institute (synthetic chemistry and petrochemicals), LG Chemical LTD.
Một số trung tâm nghiên cứu nổi tiếng của công ty là Viện nghiên cứu cao cấp Dongbu (công nghệ sinh học, vi sinh vật và hóa chất nông nghiệp), GS-Caltex Value Creation Center (các sản phẩm thân thiện với môi trường, bao gồm dầu thay thế), Hanwha Chemical Research (công nghệ sinh học, vật liệu điện tử, chất xúc tác và công nghệ nano), Viện Nghiên cứu Hóa dầu Honam Hóa học (Hóa học tổng hợp và hóa dầu), LG Chemical LTD.
Optimizing architecture of warehouses, increased natural daylight can reduce the need for electric lights Ground source heat pumps: uses the ground’s constant temperature to supply heating and cooling systems for office buildings Solar thermal collectors: create free hot water in the summer and deliver hot water in the winter Energy efficient light systems equipped with motion sensors: environmentally friendly reduction of storage costs Rainwater harvesting Low water use appliances Sustainable building materials Rising climate change awareness started contributing to the need of considering sustainability in packaging decisions.
Tối ưu hóa kiến trúc nhà kho, tăng ánh sáng ban ngày tự nhiên có thể làm giảm nhu cầu về đèn điện Bơm nhiệt nguồn mặt đất: sử dụng nhiệt độ không đổi của mặt đất để cung cấp hệ thống sưởi và làm mát cho các tòa nhà văn phòng Bộ thu nhiệt mặt trời: tạo ra nước nóng miễn phí vào mùa hè và cung cấp nước nóng vào mùa đông Hệ thống ánh sáng hiệu quả năng lượng được trang bị cảm biến chuyển động: giảm chi phí lưu trữ thân thiện với môi trường Vụ mùa mưa Thiết bị sử dụng nước thấp Vật liệu xây dựng bền vững Nhận thức về biến đổi khí hậu gia tăng bắt đầu góp phần vào nhu cầu xem xét tính bền vững trong các quyết định đóng gói.
One hope is that green biotechnology might produce more environmentally friendly solutions than traditional industrial agriculture.
Một hy vọng là công nghệ sinh học xanh có thể sản xuất các giải pháp thân thiện với môi trường hơn so với truyền thống công nghiệp nông nghiệp.
They also set in place regulations that are environmentally friendly.
Họ cũng đặt ra các quy định phù hợp với môi trường.
EFT is fast, secure, and environmentally friendly.
EFT nhanh, bảo mật và thân thiện với môi trường.
What is this excessively environmentally friendly present?
Món quà đắt giá thân thiện môi trường này là gì đây?
These pesticides are not always more safe or environmentally friendly than synthetic pesticides and can cause harm.
Những thuốc trừ sâu trong danh mục cho phép không phải là luôn luôn an toàn hơn hoặc thân thiện với môi trường hơn so với thuốc trừ sâu tổng hợp và chúng cũng có thể sẽ gây ra thiệt hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ environmentally friendly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.