ermo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ermo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ermo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ermo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sa mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ermo

sa mạc

noun

Farei do ermo um banhado de juncos e da terra árida, nascentes de água.
Ta sẽ biến sa-mạc thành ao, và đất khô thành nguồn nước.

Xem thêm ví dụ

Sem dizer isso a Nabal, ajuntou provisões — inclusive cinco ovelhas e uma abundância de alimentos — e foi ao encontro de Davi no ermo. — 1 Samuel 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Sentiu-se tão abatido que andou no ermo um dia inteiro, pelo visto sem levar consigo água ou alimentos.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
Aquele que fez o Seu belo braço ir à direita de Moisés; Aquele que partiu as águas diante deles, a fim de fazer para si um nome de duração indefinida; Aquele que os fez andar através das águas empoladas, de modo que, qual cavalo no ermo, não tropeçaram?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
No seu segundo discurso proferido perante os israelitas reunidos, Moisés declarou: “Tens de lembrar-te de todo o caminho que Jeová, teu Deus, te fez andar estes quarenta anos no ermo para te humilhar, para te pôr à prova, a fim de saber o que havia no teu coração, se guardarias ou não os seus mandamentos.
Trong bài giảng thứ hai của Môi-se cho người Y-sơ-ra-ên đang họp hội nghị, ông có tuyên bố: “Hãy nhớ trọn con đường nơi đồng vắng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã dẫn ngươi đi trong bốn mươi năm nầy, để hạ ngươi xuống và thử ngươi, đặng biết đều có ở trong lòng ngươi, hoặc ngươi có gìn-giữ những điều-răn của Ngài hay chăng.
Quando foi tentado no ermo, Jesus defendeu-se contra três ataques satânicos por usar eficazmente a Palavra de Deus e dizer: “Está escrito.”
Khi ngài bị cám dỗ trong đồng vắng, ngài đã tự vệ chống lại ba cuộc tấn công của Sa-tan bằng cách dùng Lời của Đức Chúa Trời cách hữu hiệu và nói: “Có lời chép” (Ma-thi-ơ 4:1-11).
“O ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá como o açafrão.
Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
* Davi e seus homens ajudavam os pastores de Nabal a proteger seus rebanhos contra ladrões que percorriam o ermo. — 1 Samuel 25:14-16.
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
A leste das montanhas de Judá fica o ermo de Judá, também chamado de Jesimom, que significa “Deserto”.
Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú).
A nação de Israel, como grupo, declarou sua dedicação a Deus no ermo do Sinai.
Với tư cách một nhóm, dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng Si-na-i đã tuyên bố dâng mình cho Đức Chúa Trời.
Que referência se faz aos elementos “águas” e “ermo” na visão de “Babilônia, a Grande”, em Revelação, e o que significam as “águas”?
Sự hiện thấy trong sách Khải-huyền về “Ba-by-lôn Lớn” bao gồm những yếu tố “các dòng nước” và “đồng vắng” như thế nào, và “các dòng nước” có nghĩa gì?
Ela ficava guardada numa tenda, ou tabernáculo, que era carregada de um lugar para outro durante a peregrinação de Israel no ermo, e depois foi levada à Terra Prometida.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
Examinarmos mais de perto o comportamento dos israelitas no ermo nos ajudará a ver o perigo que há em permitirmos que um ocasional resmungo se transforme num espírito queixoso.
Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn.
Em perigo mortal, ele passou vários anos escondido no ermo, em cavernas, em fendas e em território estrangeiro.
Lúc tình thế cực kỳ hiểm nguy, ông đã lẩn trốn nhiều năm trong đồng vắng, trong hang động, trong khe núi và trên đất lạ.
Queixaram-se: ‘Por que nos tirou do Egito, para morrermos no ermo?
Họ than phiền: ‘Tại sao ông đã dẫn chúng tôi ra khỏi xứ Ê-díp-tô đặng chết trong đồng vắng này?
Porei no ermo o cedro, a acácia e a murta, e o oleastro.
Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu.
11 Devia dar muito trabalho alimentar todos aqueles homens no ermo.
11 Hẳn không dễ dàng gì để lo miếng ăn cho cả đoàn binh trong hoang mạc.
Todos os pinheiros mais velhos nas White Mountains se encontram a quase 3.000 metros de altitude num ermo seco e rochoso.’
Tất cả những cây [thông] già hơn ở trong rặng Núi Trắng được tìm thấy gần 3.000 mét trong một vùng hoang dã khô hạn, có nhiều đá”.
Esses homens valentes estavam do lado de Davi no ermo.
Những chiến binh mạnh mẽ này sát cánh với Đa-vít trong đồng vắng.
DE UM LUGAR PARA OUTRO NO ERMO
NHỮNG CHẶNG ĐƯỜNG TRONG ĐỒNG VẮNG
Porque fornecerei água no ermo,
Vì ta ban nước trong hoang mạc,
Por isso, vão perambular no ermo por 40 anos, até morrerem.
Vậy chúng sẽ đi lang thang trong đồng vắng suốt 40 năm cho đến khi bọn chúng chết hết.
Tão grande beleza num deserto não é nada mais do que um lembrete do tempo em que “o ermo e a região árida exultarão, e a planície desértica jubilará e florescerá”.
Vẻ đẹp kỳ lạ như thế trong sa mạc nhắc ta nhớ đến thời kỳ khi “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.
Ele escreveu que, de manhã, depois que “a camada de orvalho se evaporava . . . havia na superfície do ermo uma coisa miúda, flocosa, miúda como a geada sobre a terra.
Ông viết là vào buổi sáng, sau khi “lớp sương đó tan đi, trên mặt đồng vắng thấy có vật chi nhỏ, tròn, như hột sương đóng trên mặt đất.
Durante a estada deles ali, Josué circuncida todos os homens nascidos no ermo.
Trong thời gian này, Giô-suê cho tất cả người nam sinh ra trong đồng vắng cắt bì.
Por fim, Moisés teve de guiar uma multidão que ascendia a milhões através do ermo, para uma terra ocupada por povos hostis.
Cuối cùng, Môi-se phải hướng dẫn đoàn dân đông hàng triệu người đi qua đồng vắng đến một xứ đã có dân thù nghịch ở rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ermo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.