escama trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escama trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escama trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escama trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vảy, gàu, vỏ, quy mô, vẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escama
vảy(scale) |
gàu
|
vỏ
|
quy mô(scale) |
vẩy(scale) |
Xem thêm ví dụ
“Era como se escamas caíssem dos meus olhos” “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
“Escamas” caíram de meus olhos Những “cái vảy” rơi khỏi mắt tôi |
Está até perdendo suas escamas. Thậm chí mưu đồ của ngươi cũng bị lộ. |
O puro amor de Cristo pode remover as escamas de ressentimento e a ira de nossos olhos, permitindo-nos ver os outros da maneira que o Pai Celestial vê a nós: como mortais imperfeitos e falhos que têm potencial e valor muito além do que conseguirmos imaginar. Tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể cất bỏ những cảm nghĩ oán giận và phẫn nộ là những điều ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn sự việc, cho phép chúng ta nhìn những người khác giống như cách Cha Thiên Thượng nhìn chúng ta: chúng ta là những con người trần tục có nhiều khiếm khuyết và không hoàn hảo, là những người có tiềm năng và giá trị vượt quá khả năng tưởng tượng của mình. |
+ 10 Mas tudo o que há nos mares e nos rios que não tem barbatanas ou escamas, quer dentre todas as pequenas criaturas que fervilham nas águas, quer dentre todas as outras criaturas* que há nas águas, é algo repugnante para vocês. + 10 Còn bất cứ con vật nào ở biển và sông mà không có vây và vảy, thuộc những sinh vật lúc nhúc và mọi vật* khác sống dưới nước, đều là vật đáng kinh tởm đối với các ngươi. |
Qualquer coisa que não tenha escamas. Nói chung là bất cứ thứ gì có lông lá. |
E se tiverem a pele com escamas e dentes afiados? Sẽ sao nếu họ có vẩy da và răng sắc nhọn? |
Arrancarei cada escama se for necessário. Ta sẽ xé mọi vải cá từ cơ thể cô ta, từng vảy 1 nếu ta thấy hứng. |
Escamas na asa da borboleta têm conjuntos de cavidades em forma de favo de mel Vảy trên cánh bướm có các hố hình tổ ong |
“E imediatamente”, diz o relato, “caíram-lhe dos olhos [de Saulo] o que parecia escamas, e ele recuperou a vista”. Kinh Thánh tường thuật: “Tức thì, có cái chi như cái vảy từ mắt [Sau-lơ] rớt xuống, thì người được sáng mắt”. |
Este peixe com 400 escamas um simples quadrado sem cortes, só com dobragens. Con cá này, 400 vảy -- cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp. |
Lamento imenso se fui grosseiro com ele, crianças, mas sinceramente, aquele homem eriça-me as escamas. Ta thực sự xin lỗi nếu ta có thô lỗ với ông ấy, các cháu, nhưng thành thật thì, gã đàn ông đó thực khiến ta thấy khó chịu. |
As escamas do leviatã são bem fechadas e seu couro tem placas ósseas embutidas que são difíceis de perfurar com balas, quanto mais com espadas e lanças. Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo. |
Seus olhos são muito reduzidos, ao ponto de inutilidade, e escondido atrás de escamas protetoras. Mắt chúng đã thoái hóa đến mức vô dụng, và nằm sau lớp vảy bảo vệ. |
A pele das serpentes, coberta de escamas sobrepostas, é seca e sua textura lembra um couro macio. Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm. |
Sabe, grande, com escamas, chifres. Cái con mà to to, có vảy, mà sừng như này này. |
9 “De tudo o que vive nas águas, vocês podem comer o seguinte: tudo que tem barbatanas e escamas vocês podem comer. 9 Đây là những con vật sống dưới nước mà anh em có thể ăn: Bất cứ con nào có vây và vảy thì có thể ăn. |
6 E então se regozijarão; porque saberão que é uma bênção que lhes vem da mão de Deus; e de seus olhos começarão a cair as escamas da escuridão; e antes que se passem muitas gerações, tornar-se-ão um povo puro e aagradável. 6 Và rồi, chúng sẽ vô cùng hoan hỷ; vì chúng sẽ biết rằng đó là một phước lành cho chúng do bàn tay Thượng Đế ban ra; vảy bóng tối sẽ bắt đầu rơi ra khỏi mắt chúng; và nhiều thế hệ chưa qua đi nhưng chúng đã trở thành một dân tộc thanh khiết và adễ thương rồi. |
Fizemos os desenhos do peixe e das escamas. Chúng tôi vẽ các bản vẽ của bản ghép và tỉ lệ. |
A LANTERNA, ou órgão bioluminescente, de um vaga-lume do gênero Photuris é coberta por escamas irregulares que aumentam bastante a intensidade da luz produzida por esse inseto. Đèn, tức bộ phận phát sáng, của một loại đom đóm Photuris được bao phủ bởi các vảy lởm chởm, làm cho côn trùng này phát ra ánh sáng rực rỡ hơn. |
Na borda dessas escamas existe uma saliência de apenas 3 micrômetros de altura, um tamanho 20 vezes menor que a espessura de um fio de cabelo. Các vảy nghiêng một bên, chỉ 3 micron (một phần triệu của một mét)—ít hơn 1/20 độ dày sợi tóc của con người. |
Escamas irregulares Vảy lởm chởm |
A asa da borboleta é coberta com pequeninas escamas sobrepostas umas às outras Cánh bướm có các vảy li ti xếp chồng lên nhau |
A superfície dessas escamas têm minúsculas fissuras paralelas que fazem com que qualquer poeira ou gota d’água deslize e caia da asa. Thậm chí, trên mặt những vảy này còn có các rãnh nhỏ hơn nằm song song với nhau, khiến bụi bẩn hoặc các giọt nước dễ dàng lăn đi. |
Ou você está tentando esquecer isso, como as escamas nas costas? Hay là em cũng cố quên chuyện đó đi như vảy rồng sau lưng? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escama trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.