escriturário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escriturário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escriturário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escriturário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thư ký, nhân viên bán hàng, viên chức, người bán hàng, Thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escriturário
thư ký(clerk) |
nhân viên bán hàng(clerk) |
viên chức
|
người bán hàng(clerk) |
Thư ký
|
Xem thêm ví dụ
Quando Mary, mencionada no artigo anterior, perdeu seu emprego como escriturária, viu também a necessidade de ser adaptável. Khi chị Mary, được đề cập trong bài trước, bị mất việc thư ký, chị cũng nhận ra mình cần linh động. |
Bem, os escriturários são os computadores. Well, máy vi tính là thư ký. |
Evelyn Francis McHale (20 de setembro de 1923 – 1 de maio de 1947) foi uma escriturária americana que cometeu suicídio pulando da plataforma de observação do 86o andar do Empire State Building em 01 de maio de 1947. Evelyn Francis McHale (20 tháng 9 năm 1923 – 1 tháng 5 năm 1947) là một nhân viên kế toán người Mỹ, đã tự sát khi nhảy xuống từ nơi tham quan tầng thứ 86 của Tòa nhà Empire State ngày 1 tháng 5 năm 1947. |
Nem escriturários, nem lojistas. Không thư ký, không chủ tiệm. |
Parece que os cristãos do primeiro século não consideravam de suma importância o guardar registros, e o superintendente hoje não precisa ser um perito contador ou escriturário. Dường như các tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất không mấy coi trọng việc giữ sổ sách, và một giám thị ngày nay không cần phải là một nhân viên kế toán hoặc người thư ký rành nghề. |
Ao todo, três escriturários e meio; o que, na época, anunciava um escritório dos mais afreguesados. Tất cả là ba chàng học nghề rưỡi, điều đó chỉ ra đây là một môn học đắt hàng nhất thời bấy giờ. |
E o nosso novo escriturário. Và đây là người phụ trách sổ sách mới của chúng ta. |
Isso só com os escriturários, os banqueiros. Và đó mới chỉ là nhân viên văn phòng, nhân viên ngân hàng. |
O Sr. Delaney disse que deixou aqui o relato do naufrágio do Cornwallis e também o de Godfrey, escriturário da Companhia. Delaney nói đã để lại báo cáo vụ đắm tàu Cornwallis của mình và của Godfrey, thư kí của Công ty Đông Ấn. |
Um escriturário hindu... Một nhân viên sổ sách người Hindu! |
Posteriormente mudou-se para Baldwin, Nova Iorque, e foi contratada como escriturária na Compania de Entalhaçao Kitab, na Pearl Street. Cô sau đó chuyển tới Baldwin, New York và trở thành nhân viên kế toán của Công ty Kitab Engraving trên Phố Pearl. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escriturário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escriturário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.