esfíncter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esfíncter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esfíncter trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esfíncter trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cơ thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esfíncter

cơ thắt

noun

Causa o torpor e a disfunção do esfíncter anal. E os choques.
Có thể gây tê liệt, hỏng chức năng cơ thắt hậu môn và các cơn giật.

Xem thêm ví dụ

A passar pelo baixo esfincter esofágico, até ao interior do estômago.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.
Simultaneamente, relaxas o esfíncter.
Làm như thế, cùng lúc đó thư giãn cơ vòng khoang.
Por meio de pequenos músculos em forma de anel, chamados esfíncteres, os capilares podem também regular o sangue que flui por eles segundo as necessidades dos tecidos vizinhos.
Bằng một cơ nhỏ li ti giống như nút dây gọi là cơ thắt, các mao mạch cũng có thể điều hòa hướng máu chảy qua nó tùy theo nhu cầu của các mô xung quanh.
Dois rins, dois ureteres dois esfíncteres dos ureteres e uma uretra.
Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái.
O cérebro pode contê-lo, se não for boa altura para urinar, enviando outro sinal para contrair o esfíncter uretral externo.
Não có thể chống lại phản xạ này nếu bạn không muốn đi tiểu bằng cách gửi 1 tín hiệu khác để co cơ thắt ống đái ngoài.
Se ela tivesse tido uma gestação mais longa, o esfíncter do estômago estaria totalmente desenvolvido.
Nếu con bé được mang thai lâu hơn một chút, cơ thắt dạ dày của nó sẽ phát triển đầy đủ.
Quando eu estava no oitavo ano, o nosso professor de ciências disse-nos que todos os homossexuais acabam por sofrer de incontinência fecal, por causa do trauma do esfíncter anal.
Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn.
A paralisia dos esfíncteres, em conjunto com os choques, sugere a síndrome de Miller-Fisher.
Tê liệt cơ thắt cộng với các cơn giật đồng nghĩa với Hội chứng Miller Fisher.
Nada como... ventos cruzados de 30 nós para exercitar o músculo do esfíncter.
Không gì, tựa như có chút gió... 30 knot tạt ngang đường bay để thử sức động vậy đó.
Mas em circunstâncias normais, a nossa decisão de urinar detém o sinal do cérebro para o esfíncter uretral externo fazendo-o descontrair e esvaziar a bexiga.
Nhưng ở tình huống thông thường, việc đi tiểu sẽ dừng tín hiệu từ não tới cơ thắt ống đái ngoài, làm nó giãn ra và thải nước tiểu ra ngoài.
Também quero um orçamento para a remoção do esfíncter.
Lập cho tôi kế hoạch và ngân sách để loại bỏ cơ vòng.
Simultaneamente, o esfíncter uretral interno abre-se.
Đồng thời, cơ thắt ống đái trong mở ra.
Causa o torpor e a disfunção do esfíncter anal. E os choques.
Có thể gây tê liệt, hỏng chức năng cơ thắt hậu môn và các cơn giật.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esfíncter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.