espanhol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espanhol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espanhol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espanhol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếng Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, Tiếng Tây Ban Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espanhol

tiếng Tây Ban Nha

proper

Tây Ban Nha

adjective

Será que eu me engano ao dizer que você estuda espanhol como eu?
Tôi nói bạn học tiếng Tây Ban Nha, có đúng không?

Tiếng Tây Ban Nha

adjective

Xem thêm ví dụ

Milhões de espectadores e ouvintes do mundo inteiro desfrutam o Canal Mórmon, que é transmitido em inglês e espanhol, 24 horas por dia, 7 dias por semana, da Praça do Templo, em Salt Lake City, Utah, EUA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
No dia seguinte deu-lhe uma bolsa com três antigas moedas de ouro espanholas
Hôm sau ông cho cậu một túi tiền đựng ba đồng tiền vàng cổ Tây Ban Nha.
Isso não é espanhol, é fruta.
( Quả bơ ) Đó không phải là tiếng Tây, đó là một loại quả.
Eles são bem melhores do que os espanhóis que vieram ano passado.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
Em 2 de maio de 2011, Marcos Alonso foi preso pela polícia espanhola depois de seu envolvimento em um acidente de carro em Madrid.
Ngày 2 tháng 5 năm 2011, Alonso bị tạm giữ sau khi liên quan tới vụ tai nạn xe hơi ở Madrid.
O território venezuelano foi colonizado pelo Império Espanhol em 1522, apesar da resistência dos povos nativos.
Lãnh thổ hiện được gọi là Venezuela đã bị Tây Ban Nha xâm chiếm vào năm 1522 trong bối cảnh sự kháng cự của người dân bản địa.
A um canto encontrava-se a camareira espanhola Dona Estefânia, que a acompanhara de Madrid.
Trong một góc là thị nữ hầu phòng Tây Ban Nha Đônha Stéphanie, đi theo Hoàng hậu từ Madris.
Consultado em 12 de maio de 2018 «Oficial: Pellegrino nuevo entrenador del Leganés» (em espanhol).
Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018. ^ “Oficial: Pellegrino nuevo entrenador del Leganés” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Em julho de 1936 teve início a Guerra Civil Espanhola após uma tentativa de golpe de estado cometida por parcelas do exército contra o governo da Segunda República Espanhola.
Tháng 7 năm 1936, Nội chiến Tây Ban Nha bùng nổ sau một nỗ lực đảo chính của một bộ phận trong Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.
O omelete espanhol, a paella e as tapas são pratos conhecidos no mundo todo.
Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.
A partir de 1762, o sul de Saskatchewan fez parte da Louisiana espanhola até 1802.
Vào năm 1762, khu vực này trở thành một phần của Louisiana Tây Ban Nha cho tới năm 1802.
Certa revista de língua espanhola diz que esse é o maior negócio do mundo — 300 bilhões de dólares por ano.
Một tờ báo Tây-ban-nha cho biết rằng ngành buôn bán ma túy đem lợi tức to tát nhất trên thế giới, khoảng chừng 300 tỉ Mỹ-kim mỗi năm.
1903 — Luis Carrero Blanco, estadista espanhol (m. 1973).
1971) 1903 - Luis Carrero Blanco, chính khách người Tây Ban Nha (m.
Eu tinha toda a espécie de sistemas de contagem ali prontos em inglês, seguido por alemão, seguido por espanhol, seguido por francês.
Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp.
(Revelação 6:3, 4) Por exemplo, a guerra civil espanhola causou fome no país na década de 30.
Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930.
Apesar do tribunal espanhol proibir a votação não vinculativa, o referendo da autodeterminação catalã prosseguiu em 9 de novembro de 2014.
Mặc dù tòa án Tây Ban Nha cũng cấm bỏ phiếu không ràng buộc, cuộc trưng cầu dân ý tự quyết của Catalunya đã diễn ra vào ngày 9 tháng 11 năm 2014.
Este aparelho foi desenvolvido a partir do Do 25, um aparelho projectado a pedido do governo espanhol.
Do 27 được phát triển từ Do 25, một máy bay được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu của quân đội Tây Ban Nha về một máy bay tiện ích hạng nhẹ.
Um espanhol passional, sabe?
Một người Tây Ban Nha sôi nổi, ông biết không?
Uma noite, durante o auge da pandemia de gripe espanhola, ambas assistem juntas a uma aula.
Một bữa tối vào giai đoạn đỉnh điểm của đại dịch cúm Tây Ban Nha, bọn họ cùng tham dự một bài diễn thuyết.
Os irmãos ficaram especialmente comovidos com as palavras do irmão Lösch, que lhes falou em espanhol.
Lời bình luận của anh Lösch đặc biệt xúc động khi anh nói với các anh em bằng tiếng Tây Ban Nha.
Um quórum do Sacerdócio Aarônico da ala (de língua espanhola) de Rio Grande, em Albuquerque, Novo México, reuniu-se em conselho para saber quem poderiam trazer de volta e, depois, como grupo, foram visitar cada um deles.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.
A canção recebeu uma versão em espanhol chamada "Estoy Soñando" que alcançou a posição # 15 na Espanha e permaneceu no Top 5 na Argentina e México.
Phiên bản tiếng Tây Ban Nha của ca khúc, "Estoy Soñando", vương đến vị trí thứ 15 ở Tây Ban Nha và nằm trong Top 5 ở Argentina và México.
Muitos que tiveram de retornar ao seu país de origem depois de algum tempo ainda conseguem usar seu conhecimento do idioma para ajudar pessoas cuja língua nativa é o espanhol.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
Após a Guerra da sucessão espanhola no século XVIII, a posse do reino novamente mudou de mãos.
Sau chiến tranh Tây Ban Nha vào đầu thế kỷ 18, việc chiếm hữu vương quốc một lần nữa đã thay đổi tay.
O manual de alfabetização do aluno, Tereis Minhas Palavras (item no. 34476 059), encontra-se disponível em inglês, francês, português e espanhol.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào NhaTây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espanhol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.