Espirito Santo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Espirito Santo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Espirito Santo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Espirito Santo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thánh Thần, Chúa Thánh Linh, chúa thánh linh, Đức Thánh Linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Espirito Santo
Thánh Thần(Holy Ghost) |
Chúa Thánh Linh(Holy Ghost) |
chúa thánh linh
|
Đức Thánh Linh(Holy Spirit) |
Xem thêm ví dụ
Por que precisamos de espírito santo para imitar o exemplo de Jesus? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
3 Considere, inicialmente, o poder que tem o espírito santo. 3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh. |
Dê um exemplo do poder criativo do espírito santo de Jeová. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Precisamos de missionários vibrantes, criativos, entusiasmados, que saibam ouvir e responder aos sussurros do Espírito Santo. Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh. |
Ele não agiu com fé baseada na verdade nem em harmonia com a orientação do espírito santo. Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh. |
Receber o Dom do Espírito Santo Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
Por que é significativa a unção dos discípulos de Jesus com espírito santo, em Pentecostes? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
Que mudanças devo fazer para que possa ter mais plenamente o Espírito Santo comigo ao ensinar? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Quem, nos tempos antigos e hoje, têm sido apoiados pelo espírito santo? Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ? |
Não podemos compelir ou coagir o Espírito Santo nem dar-Lhe ordens. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh. |
“A congregação cristã recebe espírito santo”: (10 min) “Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút) |
Sentiram o Espírito Santo inspirá-los a terminar imediatamente esse relacionamento. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
O Espírito Santo disse a Isabel que Maria seria a mãe de Jesus Cristo. Đức Thánh Linh nói cho Ê Li Sa Bét biết rằng Ma Ri sẽ là mẹ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
O Espírito Santo honra o princípio do arbítrio. Đức Thánh Linh tôn trọng nguyên tắc quyền tự quyết. |
Assegurou-lhes sua amizade, incentivou-os a terem fé e prometeu-lhes a ajuda do espírito santo. Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ. |
Seu desejo sincero era o de receberem o Espírito Santo (ver 3 Nephi 19:8–9). Ước muốn chân thành của họ là được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem 3 Nê Phi 19:8–9). |
Mas, acima de tudo, reunimo-nos para buscar as bênçãos e a instrução do Espírito Santo. Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh. |
Todos podemos ser guiados pelo espírito de revelação e pelo dom do Espírito Santo. Mỗi người chúng ta có thể được tinh thần mặc khải và ân tứ Đức Thánh Linh hướng dẫn. |
O papel do espírito santo no cumprimento do propósito de Jeová Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va |
* Como podemos saber que nos distanciamos do Espírito Santo? * Bằng cách nào chúng ta có thể biết khi nào chúng ta đã tự mình xa lánh Đức Thánh Linh? |
Nosso empenho é magnificado quando buscamos a orientação do Espírito Santo. Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
A designação de quem pode-se dizer que é por espírito santo? Những người nào chúng ta có thể nói là được thánh linh bổ nhiệm? |
Foi o apóstolo Paulo que escreveu: “Não contristeis o espírito santo de Deus.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ làm buồn cho Đức Thánh-Linh của Đức Chúa Trời”. |
Se assim não fora, o Espírito Santo não poderia habitar em nós. Nếu không phải như vậy thì Đức Thánh Linh không thể ở trong chúng ta được. |
3-5. (a) Como sabemos que Moisés atuava com a ajuda do espírito santo? 3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Espirito Santo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Espirito Santo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.