espirro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espirro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espirro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espirro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Hắt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espirro

Hắt hơi

noun

E o espirro engraçado que ela fazia quando dormia?
Và tiếng hắt hơi đáng yêu khi cô ấy ngủ say?

Xem thêm ví dụ

Tinha atitude e não esse " espirro ".
́ 1⁄2 Í cÍ hÑc vièn nhơng khéng hØt xÉ kiæu n ¿y.
Sinto que sempre que alguém espirra,
Tôi cảm thấy giống mỗi lần ai đó hắt xì,
As pessoas, usualmente, contraem a meningite bacteriana respirando minúsculas partículas de muco e de saliva que se espalham no ar quando uma pessoa infetada espirra ou tosse.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
Ele levantou a um espirro espasmódica e acabou.
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc.
Entretanto, se houver nem que seja um espirro não planeado, eu quero saber.
Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả.
OLHOS irritados e lacrimejantes, espirros o dia todo, coriza e dificuldade de respirar.
MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở.
Ela disse que as últimas palavras em voz alta, ea pequena coisa grunhiu em resposta ( ela tinha deixado off espirros por esta altura ).
Cô ấy nói những lời cuối cùng lớn tiếng, và điều ít càu nhàu trả lời ( nó đã để lại off hắt hơi bởi thời gian này ).
E o médico tinha razão — um simples “espirro” e a congregação vinha em peso nos ajudar.
Và những gì vị bác sĩ đó nói rất đúng—chỉ cần nói “một tiếng” là cả hội thánh kéo đến giúp đỡ.
Em espaços confinados, um porco que tosse e espirra pode levar outro a tossir e espirrar, até que uma epidemia de gripe suína assola a fazenda.
Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn.
E, certamente, houve um ruído mais extraordinário acontecendo dentro - uma uivando constante e espirros, e de vez em quando um grande estrondo, como se um prato ou chaleira tinha sido quebrado em pedaços.
Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh.
A sério, eu espirro assim.
Không, thật đó, tôi hay hắt hơi thế.
Hera acorda durante a amamentação e percebe que está alimentando um bebê desconhecido; ela empurra o bebê e um jato do seu leite espirra no céu noturno, produzindo a tênue faixa de luz conhecida como Via Láctea.
Hera thức dậy và nhận ra rằng cậu bé không phải con của bà: bà đẩy đứa trẻ ra và một dòng sữa từ bầu ngực bà phun lên bầu trời đêm.
Alice disse para si mesma, assim como ela poderia, por espirros.
Alice nói với chính mình, cũng như cô có thể cho hắt hơi.
(Espirro) Santinho!
(Tiếng hắthơi) Chúc bạn mau khỏe.
O oitavo capítulo é extremamente breve, e relata que Gibbons, o amador naturalista do distrito, enquanto estava deitado fora na downs espaçosas aberto, sem uma alma dentro de um par de quilômetros dele, como ele pensamento, e quase cochilando, ouvi perto dele o som como de um homem tosse, espirros, e depois praguejar ferozmente a si mesmo, e olhando, viu nada.
Chương thứ tám là cực kỳ ngắn gọn, và liên quan Gibbons, các nghiệp dư tự nhiên của huyện, quận, trong khi nằm trên những thăng trầm mở rộng rãi mà không có một linh hồn trong vòng một vài dặm của anh ta, như ông nghĩ, và hầu như tỉnh táo, nghe âm thanh như của một ho người đàn ông, hắt hơi, và sau đó chửi thề dã man với chính mình và tìm kiếm, trông thấy không có gì.
Ou seja, essa pobre mulher não foi assassinada, foi um acidente causado por um simples espirro.
Nói cách khác, không có một hành động bạo hành nào giết chết người đàn bà tội nghiệp này mà chỉ là một tai nạn gây ra chỉ vì một cái hắt hơi.
Mesmo a Duquesa espirrava ocasionalmente, e como para o bebê, foi espirros e uivando alternadamente, sem um momento de pausa.
Ngay cả nữ công tước đôi khi hắt hơi, và như đối với em bé, đó là hắt hơi và hú luân phiên mà không có tạm dừng một thời điểm.
E o espirro engraçado que ela fazia quando dormia?
Và tiếng hắt hơi đáng yêu khi cô ấy ngủ say?
Espirre três vezes que eu vou correndo.
Ông hắt xì ba lần, và tôi sẽ tới.
♪ O sangue espirra das vossas feridas.
Máu cứ trào ra từ những vết thương đáng sợ của các người.
Aperto de mão, tosse, espirro, casas de banho, piscina, etc, também não são vias de contágio.
Cũng không qua bắt tay, hắt xì tắm tại bể bơi.
Você me disse que ele ia abrir um buraco na casa com um espirro?
Em bảo anh ta hắt hơi ra một cái lỗ khổng lồ ngay trước nhà sao?
E abre assim, e espirra sangue por todo lado.
Rồi cánh dù mở tung ra Máu phun ra khắp nơi
O Keenser está a libertar um muco verde altamente ácido e o Scotty está com medo que ele espirre para o reactor de warp e nos mate a todos.
Keenser cứ hắt xì ra một thứ xanh lè khiến Scotty phát hoảng rằng cậu ta sẽ hắt xì lên lõi động cơ... và làm bọn mình nổ banh xác.
Então, ela sentou- se, com os olhos fechados, ea outra metade acreditava- se no país das maravilhas, embora ela sabia que ela tinha, mas para abri- los novamente, e tudo iria mudar a realidade sem graça - a grama seria apenas sussurro ao vento, e os piscina ondulando ao acenar dos juncos - o teacups rattling mudaria para tilintar ovelhas sinos e gritos agudos da Rainha a voz do pastor menino - eo espirro do bebê, o grito do Gryphon, e todos os outros ruídos estranhos, iria mudar ( ela sabia ) para o clamor confuso do ocupado terreiro -, enquanto o mugido do gado na distância iria tomar o lugar dos soluços pesados da falsa tartaruga.
Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espirro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.