espólio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espólio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espólio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espólio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chiến lợi phẩm, của cướp được, di sản, Thừa kế, chiếc cúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espólio

chiến lợi phẩm

(booty)

của cướp được

(pillage)

di sản

(heritage)

Thừa kế

(inheritance)

chiếc cúp

Xem thêm ví dụ

Quando a notícia foi divulgada, Harrison se queixou da violação de privacidade de seu médico, e seu espólio, posteriormente, alegou danos.
Khi thông tin này được công bố rộng rãi, Harrison cho rằng bác sĩ riêng đã vi phạm quyền riêng tư và sau đó yêu cầu được nhận bồi thường.
As tropas de Abdulá regressaram ao Egito em 648 carregadas de espólios de guerra depois do sucessor de Gregório, Genádio, ter prometido um tributo anual de 300 000 nomismas.
Đội quân mang đầy chiến lợi phẩm của Abdallah quay lại Ai Cập năm 648 sau khi Gennadius, người kế vị của Gregorius, hứa hẹn sẽ cống nộp họ hàng năm khoảng 300.000 nomismata.
Como Jeová, Ele disse que julgaria a casa de Israel com dureza porque “o espólio do pobre está em vossas casas.
Là Đức Giê Hô Va, Ngài đã phán rằng Ngài sẽ phán xét gia tộc Y Sơ Ra Ên một cách nghiêm khắc vì “của cướp bóc kẻ [túng thiếu] đang ở trong nhà các ngươi.”
Will descobre que Jack foi uma vez o capitão do Pérola Negra, porém quando eles compartilharam o espólio do Ouro Asteca, o primeiro-oficial Barbossa se amotinou e deixou Jack em uma ilha deserta.
Will tìm hiểu ra được Jack từng là thuyền trưởng của chiếc Ngọc Trai Đen, nhưng khi Jack chia sẻ về chiếc rương chứa vàng Aztec, thuyền phó Barbossa đã nổi loạn và bỏ rơi anh ta trên đảo hoang.
Distribuirá entre o povo despojo, espólio e bens; e planejará as suas tramas contra lugares fortificados, mas apenas por um tempo.
Hắn sẽ phân phát cho họ của cướp, chiến lợi phẩm cùng tài sản. Hắn sẽ lập mưu chống lại những nơi kiên cố, nhưng chỉ trong một kỳ.
12 Seu objetivo será tomar muito despojo e espólio, será atacar os lugares devastados agora repovoados+ e um povo que foi reunido dentre as nações+ e está acumulando riquezas e bens,+ morando no meio da terra.
12 Ấy là để đoạt lấy nhiều chiến lợi phẩm và của cướp, tấn công những nơi từng hoang tàn nay có người ở+ và đánh dân được thâu về từ các nước,+ là dân ngày càng có nhiều của cải và tài sản,+ là dân đang sống chính giữa trái đất.
Por nossas leis, ninguém pode me negar o espólio da nossa conquista.
Theo luật của chúng ta, tôi có quyền hưởng chiến lợi phẩm!
Assim, seu filho voltou a procurar... o espólio que seu pai deixou para trás?
Thì ra cụ ấy quay lại tìm chiến lợi phẩm trên chiếc " bất diệt " mà cha của cụ chưa mang đi.
Em 2010, a Sony Music Entertainment assinou um contrato de 250 milhões de dólares com o espólio de Jackson para manter os direitos de distribuição do artista até o ano de 2017, podendo realizar sete álbuns póstumos.
Trong năm 2010, Sony Music Entertainment đã ký hợp đồng trị giá 250 triệu USD với bất động sản của Jackson nhằm giữ lại quyền phân phối các bản thu âm của nam ca sĩ cho đến năm 2017 và phát hành thêm 7 album sau cái chết của ông.
Em relação aos dinheiros recebidos, incluindo impostos, receitas fronteiriças, espólios militares e oferendas informais e subornos serão depositados no erário, sob a supervisão de um sacerdote de Saturno.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
O meu nome e o restante do meu espólio, com todas as obrigações legais e benefícios, todos os bens, ouro, prata e outros dinheiros, ficarão para Caio Octávio, que deve ser considerado, doravante,
Tên ta và phần di sản còn lại với mọi giao ước và lợi ích hợp pháp, mọi của cải, vàng, bạc và các loại tiền tệ, ta để lại cho Gaius Octavian, người từ nay trở đi được xem như
Quando Kafka publicou uma parte do espólio que estava com ele, a obra de Kafka começou a atrair maior atenção e elogios por parte da crítica.
Khi Brod xuất bản phần lớn di cảo Kafka thuộc sở hữu của ông, tác phẩm Kafka bắt đầu thu hút sự chú ý rộng hơn cũng như sự tán thưởng từ giới phê bình.
Diga pro estressadinho aí, que tudo isso é espólio de guerra.
Tại sao ngươi không nói với những kẻ nhàn rỗi ở đây rằng đó là những chiến lợi phẩm của chiến tranh.
Dos numerosos espólios levados da Casa Branca quando esta foi saqueada pelas tropas britânicas, apenas dois foram recuperados — uma pintura de George Washington, resgatada pela então primeira-dama Dolley Madison, e uma caixa de jóias devolvida ao Presidente Franklin Delano Roosevelt, em 1939, por um canadiano que afirmou que o seu avô a levara de Washington.
Trong số rất nhiều tài sản của Nhà Trắng bị binh lính Anh cướp phá, chỉ có hai món được tìm thấy lại - bức chân dung George Washington, được cứu thoát bởi Đệ Nhất Phu nhân Dolley Madison, và một hộp nữ trang, năm 1939 được hoàn trả cho Tổng thống Franklin Delano Roosevelt bởi một người Canada, người này nói rằng ông nội của ông đã lấy nó từ Washington.
Muito bem, seus ladrõezecos, tragam-me o vosso espólio.
Được rồi, đám trộm vặt, nộp hết đồ cho ta.
Em novembro de 2013, a Metro-Goldwyn-Mayer e o espólio de McClory finalmente encerraram a disputa com a Danjaq LLC (a empresa mãe da EON Productions), com a MGM adquirindo os direitos autorais completos do conceito da SPECTRE e todos os seus personagens.
Tháng 11 năm 2013, MGM và di sản McClory chính thức đưa ra vấn đề với Danjaq, LLC—công ty mẹ của Eon Productions—và MGM được nhận trọn vẹn tác quyền phim của SPECTRE và các nhân vật xung quanh tổ chức này.
Durante anos tiraram do Leste, ninguém sabe que espólios de jóias, metais preciosos, sedas, marfins.
Bao nhiêu năm họ đã chiếm đoạt của Phương Đông không biết bao nhiêu chiến lợi phẩm ngọc ngà, đá quý, tơ lụa v.v..
Ele rapidamente aboliu várias famílias inimigas e enfraqueceu outras, como a Toyotomi, além de redistribuir os espólios de guerra (saque) entre a família e aliados.
Ông nhanh chóng thủ tiêu nhiều gia đình đại danh đối địch, giảm bớt quyền thế của một số khác, ví dụ như nhà Toyotomi, và chia chiến lợi phẩm cho gia đình mình và các đồng minh.
A prevalência prática de obter mulheres como espólios de guerra, destruição de monumentos religiosos, escravidão e conversão forçada religiosa foram fortemente combatidas em sua administração.
Những cách đối xử phổ biến với phụ nữ như là của bị cướp trong chiến tranh, nguyên nhân các đền đài của tôn giáo bị phá, nô lệ và bắt chuyển tôn giáo đều đối lập với chính quyền ông.
Espólios de guerra.
Từ liệu chiến tranh.
13 “‘Sabá+ e Dedã,+ os mercadores de Társis+ e todos os seus guerreiros* lhe dirão: “Por acaso você fará essa invasão para tomar muito despojo e espólio?
13 Sê-ba,+ Đê-đan,+ các nhà buôn của Ta-rê-si+ cùng hết thảy các chiến binh* của nó sẽ nói với ngươi: “Phải chăng ông xâm lăng xứ ấy để đoạt lấy nhiều chiến lợi phẩm và của cướp?
21 Vou entregá-los* como despojo nas mãos de estrangeiros, como espólio nas mãos dos perversos da terra, e eles os profanarão.
21 Ta sẽ phó nó* làm của cướp cho các dân khác, làm chiến lợi phẩm cho bọn gian ác trên đất, và những kẻ ấy sẽ làm ô uế nó.
O espólio no valor de três milhões de dólares... descontados impostos, será confiado... ao beneficiário, nomeado no testamento.
Có nghĩa là số tài sản trên 3 triệu đô sẽ được gửi vào một quỹ uỷ thác dành cho người được thừa hưởng có tên trong văn bản này.
Removi-lhe o vosso espólio.
Cháu đã cắt chiến lợi phẩm của chú ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espólio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.