esponente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esponente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esponente trong Tiếng Ý.
Từ esponente trong Tiếng Ý có các nghĩa là người đại biểu, người đại diện, số mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esponente
người đại biểunoun |
người đại diệnnoun |
số mũnoun Potrebbero essere i logaritmi, o gli esponenti negativi. Đó có thể là loga hoặc số mũ âm. |
Xem thêm ví dụ
All’esponente “Servitori di ministero” troverete informazioni sui requisiti che dovete soddisfare e sulle responsabilità che avete. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
“Il corpo di un Papa appartiene a tutta la Chiesa universale”, spiega l’arcivescovo Zygmunt Zimowski, esponente delle gerarchie vaticane. Tổng giám mục Zygmunt Zimowski, một chức sắc của Vatican, giải thích: “Thân thể của một giáo hoàng thuộc về cả giáo hội. |
Fu coniato per descrivere il famigerato costume seguito da papi e da altri esponenti ecclesiastici che concedevano privilegi religiosi e materiali ai propri parenti, in particolare ai figli dei fratelli e delle sorelle. Chữ này được đặt ra vì phong tục phổ thông của các giáo hoàng và các viên chức nhà thờ thường phong chức tước và vật chất cho bà con của họ đặc biệt là cho con cái của anh chị em của họ. |
Erik Gustavsson Stenbock, Arvid Gustavsson Stenbock, Erik Larsson Sparre, Erik Brahe e Sten Banér, per citare i più eminenti esponenti del consiglio, si rifugiarono immediatamente presso Sigismondo. Erik Gustavsson Stenbock, Arvid Gustavsson Stenbock, Erik Larsson Sparre, Erik Brahe và Sten Banér chạy trốn ngay lập tức đến Sigismund. |
Una definizione di politica è: “L’attività svolta da un governo, . . . l’insieme delle questioni, dei fatti che riguardano la vita pubblica, la gestione dello stato, i rapporti tra gli esponenti politici, ecc., in quanto oggetto di conversazione e commento”. — Grande Dizionario Italiano dell’Uso, De Mauro. Chính trị được định nghĩa là “những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn xã hội, nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước”.—Từ điển tiếng Việt, Viện ngôn ngữ học. |
Troverete queste biografie elencate per nome e per titolo sotto l’esponente “Biografie di testimoni di Geova”. Bạn có thể tìm thấy các mẩu chuyện đời sống đó liệt kê theo tên riêng và theo tựa đề dưới tiết mục “Các mẩu chuyện đời của Nhân-chứng Giê-hô-va” (“Life Stories of Jehovahʼs Witnesses” [“Récits de la vie de Témoins de Jéhovah”]). |
Se qualcuno li interrogasse sul soggetto dell’ubbidienza a Dio, questi esponenti di spicco della società ebraica dovrebbero rispondere all’unanimità: “Si deve ubbidire a Dio”. Nếu được hỏi phải vâng lệnh ai, các nhà lãnh đạo Do Thái này hẳn cũng phải đồng lòng trả lời: “Vâng lời Đức Chúa Trời”. |
L’espressione “capi sacerdoti” si riferisce evidentemente agli esponenti principali del sacerdozio. Cụm từ “trưởng tế” có lẽ ám chỉ đến các thầy tế lễ có vai trò chính. |
6 A causa delle menzogne che insegnano, gli esponenti religiosi hanno una colpa particolarmente grave. 6 Còn giới lãnh đạo tôn giáo thì sao? |
Durante l'ultima fase della guerra, ʿAbd al-ʿAzīz ha incontrato esponenti politici significativi. Trong giai đoạn cuối của thế chiến, Ibn Saud gặp các nhân vật chính trị quan trọng. |
L’esponente “Adunanza” raggruppa riferimenti relativi a ogni aspetto dell’argomento, compresi esempi incoraggianti sotto la voce secondaria “sforzi per assistere”. Tiết mục “Nhóm họp” (Meetings [Réunions]) dẫn đến mỗi khía cạnh về nhóm họp, gồm cả các gương đầy khích lệ dưới tiểu tiết mục “cố gắng tham dự”. |
Comunque un amico di Ireneo, Florino, anch’egli discepolo di Policarpo, cadde vittima degli insegnamenti di Valentino, l’esponente più in vista del movimento gnostico. Mặc dù cùng được Polycarp hướng dẫn, Florinus, bạn của Irenaeus, đã sa vào sự dạy dỗ của Valentinus, nhà lãnh đạo nổi tiếng nhất của phong trào Ngộ Đạo. |
Questo periodo permise al Giappone di «acquisire le rivoluzionarie nuove tecnologie presenti nei siluri, nelle torpediniere e nelle mine, delle quali i francesi erano probabilmente all'epoca i migliori esponenti al mondo». Thời kỳ này cũng cho phép Nhật Bản "nắm lấy những công nghệ mới mang tính cách mạng để trang bị cho ngư lôi, tàu ngư lôi và thủy lôi, những thứ mà người Pháp có lẽ là những người giỏi nhất thế giới thời kỳ này". |
Nel 1992 un periodico sui diritti umani (Human Rights Without Frontiers) denunciò il modo in cui esponenti della Chiesa Ortodossa Greca fomentavano l’odio contro i testimoni di Geova. Năm 1992, tạp chí Human Rights Without Frontiers (Nhân quyền không biên giới) lên án cách những ủy viên tài phán của Giáo hội Chính thống Hy Lạp khích động sự thù ghét đối với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Esponenti delle principali religioni a una conferenza interconfessionale nel 2008 Chức sắc của các tôn giáo lớn trên thế giới tham dự hội nghị đối thoại liên tôn giáo vào năm 2008 |
Comunque nel 1934 esponenti del Partito Nazista decisero che il Tetragramma era “incompatibile con l’ideologia attuale” e che andava quindi cancellato. Tuy nhiên, vào năm 1934, những người đại diện Quốc xã tự ý quyết định chữ Hê-bơ-rơ này “không thích hợp với ý thức hệ hiện thời”, vì thế nó bị sơn xóa đi. |
È quindi normale chiedersi: è scritto nella Bibbia che preti e altri esponenti religiosi non possono sposarsi? Vì thế, thật hợp lý khi nêu ra câu hỏi: Kinh Thánh có đòi hỏi những người truyền giáo đạo Đấng Ki-tô giữ luật độc thân không? |
Quando esponenti religiosi si dicono d’accordo con l’ordinazione di omosessuali e lesbiche, che effetto ha questo sui loro seguaci, specialmente sui giovani? Khi các nhà lãnh đạo tôn giáo vận động để bổ nhiệm những người đồng tính luyến ái, thì việc này ảnh hưởng thế nào đến giáo dân trong các giáo hội, đặc biệt những người trẻ? |
Gli esponenti di queste religioni amano parlare di pace e fratellanza, e professano tutti di servire lo stesso Dio. Những nhà lãnh đạo các tôn giáo này thích tuyên bố về hòa bình và tình huynh đệ, tất cả họ đều tự nhận cùng phụng sự một Đức Chúa Trời. |
Hanno compiuto lo stesso calcolo ma con gli esponenti in ordine diverso Thông báo họ đã tính toán tương tự với số mũ theo một thứ tự khác nhau. |
Insegnando che il Regno di Dio possa essere promosso tramite l’attivismo politico e ignorando la realtà riguardo al Regno alcuni esponenti religiosi sono arrivati a candidarsi per cariche politiche. Sự giảng dạy cho rằng có thể xúc tiến Nước Trời bằng những hoạt động chính trị và không màng tới những sự thật về Nước Trời đã khiến những người lãnh đạo tôn giáo ra tranh cử. |
E quel furbo esponente. Và kia là Số Mũ tinh quái. |
Consigli e suggerimenti utili si possono trovare nell’Indice, agli esponenti “Figli” e “Giovane”. Những lời khuyên và đề nghị hữu ích có thể tìm thấy trong cuốn “Bảng đối chiếu” dưới các tiết mục “Con cái” (“Children” [“Enfants”]) và “Trẻ em” (“Youths” (“Jeunes gens”]). |
Il senatore Arlen Specter, esponente del Partito Repubblicano, presidente della Commissione giustizia del Senato, disse che "non c'è dubbio che ciò sia inappropriato" e "chiaramente e categoricamente sbagliato" e che avrebbe svolto audizioni sulla questione all'inizio del 2006. Thượng nghị sĩ Arlen Specter (R-PA), chủ tịch Ủy ban Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ đã nói rằng "điều đó rõ ràng là không phù hợp", "sai sót một cách hệ thống" và ông ta muốn tổ chức giải trình về vấn đề này trong đầu năm 2006. |
Per trovare degli esempi, vedi l’Indice delle pubblicazioni Watch Tower, all’esponente “Illustrazioni”. — Edito in varie lingue dai testimoni di Geova. Để tìm thí dụ, hãy xem Watch Tower Publications Index 1986-2000, dưới đề mục “Illustrations” (Minh họa).—Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản trong một số thứ tiếng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esponente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esponente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.