esporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esporre trong Tiếng Ý.

Từ esporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là bày ra, phô bày, thuyết trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esporre

bày ra

verb

La coppia si trattenne un po’ e volle alcune delle pubblicazioni esposte.
Cặp vợ chồng này ở nán lại và xin một số ấn phẩm đã được bày ra.

phô bày

verb

le loro insicurezze ma lasciano esposto tutto il resto.
sự yếu đuối của họ lại phô bày tất cả những thứ còn lại.

thuyết trình

verb

Xem thêm ví dụ

I diaconi e gli insegnanti devono anche “ammonire, esporre, esortare, insegnare e invitare tutti a venire a Cristo” (DeA 20:59; vedere i versetti 46 e 68 per i sacerdoti).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
Voi siete senza dubbio la speranza di Israele, ed è per questo che vi esporrò alcune riflessioni e prego che lo Spirito Santo vi porterà esattamente il messaggio che avete bisogno di sentire.
Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe.
Pensa a come esporre le informazioni in modo da aiutare chi ti ascolta ad apprezzarne il valore.
Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ.
Invita gli studenti a esporre ciò che direbbero ai giovani nelle tre situazioni che hai presentato.
Mời học sinh chia sẻ điều họ sẽ nói với các thiếu niên và thiếu nữ trong ba tình huống mà các anh chị em đã trình bày.
Augusto fece anche esporre mappe della rete viaria dell’impero.
Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá.
Un aspetto degno di nota è che il libro non parte dal presupposto che il lettore debba credere in Dio, ma si limita a esporre i fatti”.
Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.
“Ci si può esporre a influenze negative tramite qualunque dispositivo e in qualsiasi momento”, dice una madre di nome Karyn.
Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu.
Sebbene sia entusiasta di essere una nuova insegnante del Seminario, si chiede come riuscirà a preparare una lezione efficace ogni giorno: “Preparare ed esporre una lezione ogni giorno sembra un impegno enorme.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
Invitare i fratelli a esporre alcuni suggerimenti per presentare gli articoli che intendono usare.
Mời cử tọa kể ra những điểm trong bài mà họ định trình bày.
Quando gli studenti hanno finito di studiare i versetti assegnati, invita ogni gruppo a esporre le proprie risposte.
Khi học sinh đã hoàn tất việc nghiên cứu các câu đã được chỉ định, hãy mời mỗi nhóm báo cáo các câu trả lời của họ.
Ci sono persone... che mettono in discussione... le ragioni per cui, un uomo come me... un uomo che... ama la propria privacy... si dovrebbe esporre di sua spontanea volonta'... alle luci dei riflettori.
Có những người đã tự hỏi người như tôi, một người quý trọng sự riêng tư, lại tình nguyện đưa mình ra trước con mắt của công chúng.
Questo tipo di attività riunisce i venditori indipendenti a creare un forum al fine di esporre e vendere le loro merci agli acquirenti.
Thị trường tập hợp những người bán hàng độc lập và tạo ra một diễn đàn để họ trưng bày và bán sản phẩm của họ cho người mua.
Mi piace esporre questi dipinti nelle mostre senza targhetta, e poi chiedo alla gente, "Quale preferisci?"
Tôi triển lãm những bức tranh này ở những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?"
Le seguenti linee guida vi aiuteranno a programmare e a esporre le lezioni.
Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học.
Come riuscirono a esporre con tanta precisione quello che Gesù disse e fece?
Làm thế nào hai ông có thể ghi lại thật chính xác lời nói và việc làm của Chúa Giê-su?
(Svegliatevi!, 8 gennaio 1998) L’uso indiscriminato di Internet, comunque, può esporre a grossi pericoli di natura spirituale e morale.
(Tỉnh Thức! [Anh ngữ], số ngày 8-1-1998). Tuy nhiên, chúng ta có thể gặp nguy hiểm lớn về mặt thiêng liêng và đạo đức nếu không cẩn thận khi dùng Internet.
Un raduno come questo offre un contrasto tale dove tutte le cose nuove vengono mostrate e tutta la spazzatura viene usata come materiale scenico per esporre tutti i loro accessori per la casa nuova.
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.
Dopo che le coppie hanno avuto il tempo di parlare riguardo a questa domanda, chiedi ad alcuni studenti di esporre le loro risposte alla classe.
Sau khi các cặp học sinh đã có thời gian để thảo luận các câu trả lời của họ cho câu hỏi này, hãy yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ với cả lớp.
La macchina originale sarebbe troppo grande da esporre.
Lưu lượng xe rất lớn cần được mở rộng.
Nel suo trattato Palladio mostra generalmente gli impianti di villa simmetrici, ma in realtà era consapevole del fatto che qualora non fosse stato possibile esporre entrambe le ali delle barchesse a Sud, come nel caso di villa Barbaro a Maser, il complesso non sarebbe mai stato costruito simmetricamente.
Trong chuyên luận của mình, Palladio thường cho thấy các dinh thự đối xứng, nhưng trong thực tế, ông nhận thức được thực tế rằng nếu không thể xây Barchessa quay về phía nam như trường hợp của Villa Barbaro, thì cả khu phức hơp sẽ không bao giờ đối xứng được.
Permettetemi di esporre alcune idee.
Tôi xin chia sẻ với các anh chị em một số ý kiến.
- Devi fornire al registrar le informazioni di contatto per esporre reclami o segnalare comportamenti illeciti relativi alla registrazione.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
“Il dovere del sacerdote è di predicare, insegnare, esporre, esortare e battezzare, e di amministrare il sacramento.
“Bổn phận thầy tư tế là thuyết giáo, giảng dạy, giải nghĩa, khuyên nhủ, làm phép báp têm và ban phước lành Tiệc Thánh;
Invita alcuni studenti di ogni gruppo ad esporre le loro risposte.
Mời một vài học sinh từ mỗi nhóm báo cáo câu trả lời của họ.
Viene metabolizzato rapidamente, e tutto quello che dovete fare dopo sei ore che vi trovate in questo stato di deanimazione è semplicemente esporre il corpo all'atmosfera della stanza, ed esso si riscalda, mentre le condizioni fisiologiche non peggiorano.
Nó đã nhanh chóng được chuyển hóa, và điều duy nhất bạn cần làm sau sau giờ trong trạng thái chết giả là đưa con chuột vào phòng thoáng khí và nó ấm lên, và nó cũng không bị nhiễm độc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.