esposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esposto trong Tiếng Ý.
Từ esposto trong Tiếng Ý có nghĩa là bản tường trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esposto
bản tường trìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
C'è qualche oggetto interessante esposto al museo. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. |
15 Dedicandoci a Dio mediante Cristo esprimiamo la determinazione di usare la nostra vita per fare la volontà divina esposta nelle Scritture. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Sì, la loro abilità di soldati ce l'ha esposta il colonnello Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Assicuratevi che la conclusione abbia stretta relazione con i pensieri che avete esposto. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
(Luca 10:25-37) Il libro Cosa insegna la Bibbia fa molte illustrazioni semplici che potete usare per aiutare uno studente ad applicare a sé i princìpi esposti nelle Scritture. (Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
L'idea, in questo caso, non è che il mio aumento di peso causi il tuo, né che io tendenzialmente formi un legame con te per la simile massa corporea, ma piuttosto che siamo entrambi esposti a qualcosa, come un centro fitness, che fa perdere peso ad entrambi nello stesso tempo. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
In questo articolo e nel prossimo ne vengono esposti diversi. Bạn có thể tìm được một số lý do chính đáng trong bài này và bài tới. |
Il governo inglese dispose che i suoi resti fossero esposti in pezzi a Newcastle, Berwick, Stirling e Perth. Đầu của ông được treo trên Cầu Luân Đôn, và tứ chi của ông được đưa đến treo ở Newcastle, Berwick, Stirling và Perth. |
Stava succedendo la stessa cosa, e cioè che l'idea base che mentre ti muovi nello spazio ti muovi anche nel tempo stava venendo esposta senza compromessi, mentre i compromessi dovevano essere fatti quando arrivò la stampa. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Per determinare la vitalità degli agenti patogeni trasmessi per via aerea, i ricercatori hanno ancorato alcuni batteri Escherichia coli a filamenti di seta di ragno e li hanno esposti all’aria aperta. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Gandhi disse una volta al viceré britannico dell’India: “Quando il suo paese e il mio saranno d’accordo sugli insegnamenti esposti da Cristo in questo Sermone del Monte, avremo risolto i problemi non solo dei nostri paesi ma del mondo intero”. Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
Quando deve giudicare, come applica Geova il principio esposto in Galati 6:4? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
È molto difficile ma fondamentalmente, i nervi dal cervello arrivano fino al naso e su questi nervi esposti nel naso all'aria esterna ci sono dei ricettori, e le molecole odorose che entrano durante l'inalazione interagiscono con questi ricettori e, se si uniscono, inviano un segnale al nervo che ritorna al cervello. Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não. |
Considerate le varie ragioni per esaltare Geova che sono esposte nella quarta raccolta di salmi. Hãy xem xét những lý do để ca tụng Đức Giê-hô-va, được ghi trong quyển thứ tư của sách Thi-thiên. |
Le statue, i rilievi, i mosaici e le figure dipinte sui vasi di terracotta esposti al Colosseo fornivano una panoramica di questi eventi. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Ma l’apostolo Paolo dice che ora Dio “ha parlato a noi per mezzo del Figlio”, il cui esempio e i cui insegnamenti sono esposti nella Bibbia. Nhưng sứ đồ Phao-lô nói rằng nay Đức Chúa Trời “phán-dạy chúng ta bởi Con Ngài”, mà những sự dạy dỗ và nếp sống của Chúa Giê-su đã được trình bày rõ ràng trong Kinh-thánh (Hê-bơ-rơ 1:1, 2; 2:1-3; Giăng 20:31). |
Questi robot potrebbero volare all'interno di edifici crollati per stimare l'entità dei danni causati da disastri naturali, o in edifici esposti a radiazioni per determinarne il livello di pericolosità. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Hai la sensazione di essere esposto.. Bạn cảm giác như???? |
A causa della localizzazione strategica di Taiwan lungo le rotte commerciali dell'Asia orientale, i Taiwanesi erano esposti anche a influenze cosmopolite e agli effetti del commercio europeo. Do vị trí chiến lược của Đài Loan dọc theo các tuyến thương mại Đông Á, người Đài Loan cũng bị ảnh hưởng bởi các ảnh hưởng của thế giới và ảnh hưởng của thương mại châu Âu. |
é tutto qui. Quando la Dichiarazione é esposta, é circondata da guardie e telecamere e da una famigliola dell'Iowa e da bambini in gita scolastica. Bây giờ, khi Bản Tuyên Ngôn được trưng bày, OK, nó được giám sát bởi đội bảo vệ và các ca-mê-ra theo dõi, một gia đình đến từ Iowa và lũ trẻ đi tham quan. |
Immaginate, ad esempio, quanti problemi si potrebbero risolvere se tutti cercassero di coltivare le qualità spirituali esposte in Galati 5:22, 23: “Il frutto dello spirito è amore, gioia, pace, longanimità, benignità, bontà, fede, mitezza, padronanza di sé. Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”. |
Quando le informazioni sono esposte in maniera logica, è più facile per l’uditorio capirle, accettarle e ricordarle. Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn. |
Come vedete, uno dei lati di Remus è sempre esposto al sole. Như ta thấy, một bề mặt của hành tinh Remus luôn đối diện với mặt trời. |
Quando il ferro è esposto all’aria umida o a un ambiente caustico, la corrosione procede molto più in fretta. Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esposto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.