esponenziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esponenziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esponenziale trong Tiếng Ý.
Từ esponenziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là số mũ, theo luật số mũ, kịch, như đóng kịch, kịch tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esponenziale
số mũ(exponential) |
theo luật số mũ(exponential) |
kịch(dramatic) |
như đóng kịch(dramatic) |
kịch tính(dramatic) |
Xem thêm ví dụ
Credo che sarà assolutamente possibile visto che l'ammontare di dati che utilizziamo e le capacità della tecnologia di capirli si stanno entrambi espandendo in maniera esponenziale. Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội. |
E stiamo assistendo a una crescita esponenziale. Và chúng tôi đang chứng kiến mức tăng trưởng theo cấp số nhân. |
L'idea chiave è che il momento critico, l'informazione sul momento critico è contenuta nelle prime fasi dello sviluppo di questa crescita super-esponenziale. Và điểm mấu chốt ở đây là thời khắc nghiêm trọng, thông tin về thời khắc này đã được ẩn chứa ngay trong sự phát triển sơ khai của siêu tăng trưởng hàm số mũ này. |
In effetti, ero un po' nervoso per paura che i dati non fossero corretti, ma è da trent’anni che faccio quest’analisi, e la progressione esponenziale è rimasta tale. Tôi đã lo lắng một chút, vì có thể số liệu không hoàn toàn đúng, nhưng tôi đã làm công việc này trong 30 năm, và mọi thứ vẫn phát triển theo hàm mũ. |
Ieri, sono stato testimone del fatto che la rabbia che Crixus prova per Spartacus e ' aumentata in maniera esponenziale Hôm qua tôi chứng kiến lòng căm thù của Crixus trỗi dậy.Hướng tới Spartacus, không thể kiểm soát được |
Dunque capite che a causa del modo in cui percepiamo le quantità, durante lo svolgimento della guerra, il numero di soldati coinvolti e il numero di caduti non aumenterà in modo lineare -- ad esempio 10 000, 11 000, 12 000 -- ma in modo esponenziale -- 10 000, poi 20 000, e poi 40 000. Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000. |
La curva esponenziale dell'energia solare è ancora più ripida. Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt. |
Conosciamo alcuni degli eventi tecnologici che stanno cambiando questi nostri stili di vita la crescita e la diffusione dei dispositivi mobili, il miglioramento esponenziale nello stoccaggio dei dati e nella loro elaborazione, e il notevole miglioramento dei sensori biometrici umani. Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người. |
Individualmente, l'aspetto digitale, esponenziale e combinatorio sono tutti motori del cambiamento. Bây giờ cá nhân, số hóa, cấp số nhân và tổ hợp sẽ trở thành người xoay chuyển cuộc chơi. |
Sappiamo che i primi dieci anni di lavoro hanno un impatto esponenziale su quanto una persona riuscirà a guadagnare. Chúng ta biết rằng 10 năm đầu sự nghiệp có một tầm ảnh hưởng lớn đến số tiền mà bạn có thể kiếm được trong tương lai. |
Quando si entra in un sogno nel sogno, l' effetto è esponenziale Khi đi vào giấc mơ trong một giấc mơ khác, hiệu quả lại được nhân lên |
Questo ha fatto sì che mi chiedessi se esistesse un modo migliore - un modo per evitare la morte ( del donatore ) e al contempo regalare il dono della vita che potesse avere un impatto esponenziale su milioni di pazienti in tutto il mondo. Ora, proprio in quel periodo Nó làm tôi băn khoăn liệu có cách nào tốt hơn -- cách tốt hơn để tránh cái chết mà vẫn mang lại món quà của sự sống việc này sẽ ảnh hưởng vô cùng lớn lao tới hàng triệu bệnh nhân trên khắp thế giới. |
Ma quando si innesca l'angiogenesi, i cancri possono crescere a ritmo esponenziale. Nhưng một khi sự tạo mạch diễn ra, ung thư phát triển đến chóng mặt. |
Sono ottimista, perché la nuova era delle macchine è digitale, esponenziale e combinatoria. Tôi rất lạc quan, vì thời đại cơ khí mới là số hóa, cấp số nhân và tổ hợp. |
Cominciamo con una funzione esponenziale. Bắt đầu với 1 hàm số mũ |
Avevo già condiviso queste sensazioni, moltiplicate in modo esponenziale, quando il mio pianeta fu distrutto. Tôi đã từng trải nghiệm những cảm xúc này, theo cấp số nhân vào cái ngày hành tình của tôi bị hủy diệt. |
Se vuoi la tua crescita esponenziale, i pesci piccoli vengono beccati. Ông muốn tăng trưởng theo cấp lũy tiến... thì sẽ có người bị bắt. |
I puntini grigi sono cresciuti in modo esponenziale. Các chấm xám phát triển theo cấp số nhân. |
Se cominciamo quindi a pensare in modo esponenziale, possiamo vedere come questo abbia un impatto sulle varie tecnologie disponibili. Vì vậy, nếu suy nghĩ theo cấp số nhân, chúng ta sẽ thấy nó ảnh hưởng đến các công nghệ hiện đại ra sao. |
Hilbert e Lopez identificano il ritmo esponenziale del cambiamento tecnologico (una specie di legge di Moore): la capacità delle macchine, specifica per ogni applicazione, di elaborare informazioni pro capite raddoppiò grosso modo ogni 14 mesi tra il 1986 e il 2007; la capacità dei computer multiuso del mondo raddoppiò ogni 18 mesi durante gli stessi due decenni; la capacità pro capite delle telecomunicazioni globali raddoppiò ogni 34 mesi; la capacità di memorizzazione pro capite richiese grosso modo 40 mesi per raddoppiare (ogni 3 anni); e l'informazione pro capite trasmessa è raddoppiata ogni 12,3 anni. Hilbert và Lopez xác định tốc độ theo cấp số nhân về sự thay đổi công nghệ (một dạng của định luật Moore) như sau: năng suất ứng dụng máy móc chuyên dụng để tính toán thông tin bình quân đầu người đã tăng gần gấp đôi với chu kỳ 14 tháng từ năm 1986 đến năm 2007; năng suất bình quân đầu người về mục đích sử dụng máy tính nói chung trên thế giới đã tăng gấp đôi mỗi 18 tháng trong suốt hai thập kỉ; năng suất viễn thông toàn cầu bình quân đầu người tăng gấp đôi mỗi 34 tháng; khả năng lưu trữ bình quân đầu người trên thế giới tăng gấp đôi mỗi 40 tháng (3 năm) và thông tin phát sóng bình quân đầu người tăng gấp đôi khoảng 12,3 năm. |
Questo tipo di crescita è detta crescita esponenziale, e come potete vedere, semplicemente piegando un foglio possiamo arrivare molto lontano, molto velocemente. Đây được gọi là tăng theo cấp số nhân, và như các bạn thấy, chỉ gấp đôi tờ giấy chúng ta không những đi rất xa, mà còn rất nhanh. |
In conclusione, la crescita esponenziale dei sistemi informativi continuerà senza sosta. Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn. |
La mia tecnologia preferita, un esempio di tecnologia esponenziale, è qualcosa che abbiamo tutti in tasca. Công nghệ yêu thích của tôi, một ví dụ về công nghệ cấp số mũ, là thứ trong túi của mọi người. |
L'elenco continua e crescerà in fretta, perché i dati industriali stanno crescendo in modo esponenziale. Danh sách này sẽ còn tiếp tục và được phát triển bởi lẽ thông tin công nghiệp hóa đang phát triển theo cấp số nhân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esponenziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esponenziale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.