esposizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esposizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esposizione trong Tiếng Ý.

Từ esposizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài thuyết trình, cuộc triển lãm, hướng, Phơi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esposizione

bài thuyết trình

noun

Quando Rosi concluse la sua esposizione i compagni l’applaudirono.
Các bạn học vỗ tay khi bài thuyết trình của em kết thúc.

cuộc triển lãm

noun

Mi interesserebbe parlare con lei riguardo la sua prossima esposizione.
Tôi muốn bàn với cậu về cuộc triển lãm tiếp theo.

hướng

noun

Scrivi alla lavagna le seguenti domande per guidarli nella loro esposizione:
Viết lên trên bảng các câu hỏi sau đây để hướng dẫn họ khi họ chuẩn bị phần tóm lược:

Phơi sáng

Xem thêm ví dụ

La mia prossima esposizione?
Cuộc triển lãm tiếp theo?
In questo caso, la causa soggiacente potrebbe essere la migliore protezione nei confronti di un'eccessiva esposizione alla radiazione UV solare che avviene alle basse latitudini.
Trong trường hợp này, nguyên nhân là có lẽ là để bảo vệ tốt hơn chống lại bức xạ mặt trời có quá nhiều tia cực tím ở nơi vĩ độ thấp.
Probabilmente riduce davvero l'esposizione perché le persone non vanno in ufficio a tossirsi addosso, non toccano oggetti comuni, e non condividono cose con le mani.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
La mia prima esposizione negli Stati Uniti fu alla mostra del centocinquantesimo anniversario nel 1926 – il governo ungherese inviò uno dei miei pezzi disegnati a mano come parte dell'esposizione.
Buổi triển lãm đầu tiên của tôi ở Mỹ là triển lãm Sesquicentennial năm 1926 -- chính phủ Hungary đã gửi một trong những mẫu làm thủ công của tôi tới triển lãm.
La sala d'esposizione è proprio qui sotto, Orsetta.
Nhà kho ở ngay đó, chú gấu con Claire.
L'UVGI può essere usato per disinfettare l'aria con un'esposizione prolungata.
UVGI có thể được sử dụng để khử trùng không khí với tiếp xúc kéo dài.
Al fine di esemplificare i principi insegnati in questa sezione, cerca dei modi per includere la musica, le storie e le forme artistiche nella tua esposizione.
Để cho thấy các nguyên tắc được dạy trong phần này, hãy tìm cách để gồm âm nhạc, các câu chuyện, và nghệ thuật vào cuộc thảo luận của các anh chị em.
Li divisi per colore e li misi in esposizione durante l'Earth Day al Cabrillo Marine Aquarium di San Pedro.
Tôi xếp chúng thành nhóm theo màu và trưng bày vào Ngày Trái Đất tiếp theo ở Bể nuôi Hải dương Cabrillo ở San Pedro.
Nel 1892, mentre la comunità artistica di Chicago era in forte fermento con i preparativi per la World's Columbian Exposition, l'Esposizione Mondiale del 1893, l'architetto capo Daniel Burnham espresse le proprie perplessità a Taft sul fatto che sarebbe riuscito a completare tutti gli elementi scultorei degli edifici in tempo per l'inizio della fiera.
Năm 1892, trong khi cộng đồng nghệ thuật Chicago hết sức bận rộn chuẩn bị cho Triển lãm Quốc tế Colombian 1893, Trưởng kiến trúc sư Daniel Burham bày tỏ băn khoăn với điêu khắc gia Lorado Taft rằng tượng điêu khắc trang trí cho tòa nhà có thể sẽ không hoàn thành kịp mất.
Secondo Burrelles, dopo la prima in gennaio, e queste non sono nemmeno le statistiche complete -- il film ha avuto 900 milioni di esposizioni su media.
Theo như số liệu thống kê của Burrelles, tính từ tháng một trở đi, các bạn chú ý là con số này chưa phải là cuối cùng -- chúng tôi đã nhận được 900 triệu phản hồi của truyền thông về bộ phim.
I nostri sensi percepiscono ogni tipo di cosa -- mescolanze di cose belle, buone, cattive, emozionanti, spaventose -- generando un'esposizione sensoriale, che costituisce la sensazione di quel che accade.
Bằng trực quan, chúng ta cảm nhận mọi thứ -- hỗn hợp của mọi thứ theo cách tốt, xấu, thú vị hoặc đáng sợ và chúng luôn đến thông qua trực quan của chúng ta, cảm nhận mọi thứ đang diễn ra.
L’onestà nell’esposizione storica.
Người viết trung thực.
In gennaio ho visto un'esposizione di quadri di Fernando Botero alla biblioteca dell'Università di Berkeley.
Tháng một vừa qua tôi đã dự buổi triển lãm các tác phẩm của Fernando Botero tại thư viện UC Berkeley.
L'esposizione a concentrazioni di arsina di 250 ppm è rapidamente fatale, così come circa 30 minuti a concentrazioni di 25-30 ppm o tempi più prolungati con concentrazioni di circa 10 ppm.
Tiếp xúc với nồng độ arsin 250 ppm là gây tử vong nhanh: nồng độ 25-30 ppm gây tử vong trong 30 phút tiếp xúc, và nồng độ 10 ppm có thể gây tử vong trong thời gian tiếp xúc lâu hơn.
Non esistono studi degli effetti dell'esposizione al berillio sulla salute dei bambini.
Hiện vẫn chưa có nghiên cứu nào về các tác động của berili tới sức khỏe của trẻ em.
Ero quasi allarmato da questa esposizione di sentimento, attraverso il quale trafitto una strana esaltazione.
Tôi đã gần như báo động này hiển thị cảm giác, thông qua đó đâm một hứng khởi lạ.
Reazione estrema all'esposizione agli ultravioletti.
Cực kỳ nhạy cảm với tia cực tím.
Il periodo di incubazione, ovverosia il tempo tra la prima esposizione e i primi sintomi, varia da tre a 35 giorni, con un arco più comune che va dai sei ai venti giorni.
Thời gian giữa lần tiếp xúc đầu tiên và các triệu chứng đầu tiên, được gọi là thời kỳ ủ bệnh, thường từ 6 đến 20 ngày, khoảng tối đa là 3 đến 35 ngày.
Un'altra terapia è quella dell'esposizione, una sorta di addestramento sul campo, la più veloce delle terapie che hanno dimostrato di funzionare.
Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện, và đây là một loại tập huấn hiện trường, và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh.
Il Giappone mandò una delegazione e partecipò alla Esposizione Universale del 1867 a Parigi.
Nhật Bản cử các phái đoàn và tham dự vào Hội chợ Thế giới 1867 ở Paris.
La maggior parte degli studenti impara meglio e ricorda più a lungo se usi dei sussidi visivi nell’esposizione.
Hầu hết các học sinh sẽ học giỏi hơn và nhớ lâu hơn khi các anh chị em sử dụng những dụng cụ trợ huấn để nhìn nhằm trình bày ý kiến.
Unire l’esposizione da parte dell’insegnante e gli altri metodi.
Kết hợp phần trình bày của giảng viên với các phương pháp khác.
Esposizione accidentale.
Vô Tình Tiếp Xúc.
Dopo aver condotto esperimenti... sui prigionieri catturati nell'ultimo anno, sono riuscito a... sintetizzare una soluzione... che neutralizza... ribalta... gli effetti fisiologici prodotti dall'esposizione alla Mirakuru.
Sau khi tiến hành thí nghiệm trên các tù nhân mà tôi bắt những năm qua, tôi đã có thể tổng hợp một giải pháp có thể phản ứng ngược, đạo ngược lại các ảnh hưởng sinh lý bị gây ra bởi huyết thanh Mirakuru.
Sono andato là per inaugurare un'esposizione sull ́Iran e ho incontrato delle persone della pagina che mi hanno detto, " Ok, sarai in Europa,
Tôi đến đó để mở một cuộc triển lãm về Iran và gặp rất nhiều bạn trên mạng ở đó họ nói với tôi:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esposizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.