espositivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espositivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espositivo trong Tiếng Ý.
Từ espositivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là để mô tả, để giải thích, để trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espositivo
để mô tả(expositive) |
để giải thích(expositive) |
để trình bày(expositive) |
Xem thêm ví dụ
La Whitelee Wind Farm Visitor Centre dispone di una sala espositiva, un centro di apprendimento, di una caffetteria con una piattaforma di osservazione e anche di un negozio. Trung tâm Du khách Whitelee Wind Farm có phòng triển lãm, trung tâm học tập, quán cà phê với sàn ngắm cảnh và cửa hàng. |
Inoltre il palazzo viene utilizzato come sede di eventi espositivi. Cung điện Sponza cũng được sử dụng làm địa điểm biểu diễn. |
Il metodo partecipativo ha sostituito quello espositivo, ha detto, e c’è “un cambiamento preciso dalla semplice esposizione della lezione al tentativo di personalizzarla in base alle necessità degli studenti del corso”. Ông nói rằng sự tham gia đã thay thế các bài giảng, và “có một sự thay đổi rõ ràng từ việc chỉ dạy một bài học đến việc cố gắng để tùy chỉnh bài học đó theo nhu cầu của các học viên trong lớp.” |
L'oceano è lo spazio espositivo più incredibile che un artista possa desiderare. Đại dương là không gian trưng bày tuyệt vời nhất mà một nghệ sĩ có thể mơ tới. |
L'IMPACT Arena è attualmente il secondo più grande centro congressi e sala espositiva dell'Asia, con una superficie coperta di oltre 140.000 metri quadrati. Khu bao gồm phòng triển lãm và Trung tâm Hội nghị hiện nay là địa điểm triển lãm và hội nghị lớn thứ 2 ở Châu Á với diện tích trong nhà hơn 140,000 m vuông. |
La sala espositiva, l'IMPACT Challenger, è stato completato all'inizio del 2006. IMPACT Challenger đã được hoàn thành vào đầu năm 2006. |
Si può opacizzare e trasformare in un enorme spazio espositivo. Nó có thể được phủ lên và biến thành một không gian trưng bày khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espositivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới espositivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.