espositore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espositore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espositore trong Tiếng Ý.

Từ espositore trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngăn kéo, người trưng bày, tắm, hộp, người giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espositore

ngăn kéo

(drawer)

người trưng bày

(exhibitor)

tắm

(shower)

hộp

người giải thích

(exponent)

Xem thêm ví dụ

Ogni anno, nei sei giorni di durata della fiera, vengono presentati i prodotti di circa 2 700 espositori provenienti da circa 60 paesi.
Hàng năm có 2,700 khách tham dự tới từ khoảng 60 quốc gia tới triển lãm, được tổ chức trong 6 ngày.
15 min: “Come dare testimonianza usando un espositore mobile”.
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng.
Avevamo preparato un piccolo espositore, avevamo appeso immagini della Creazione, e studiato e ripassato ciò che avrebbe insegnato.
Chúng tôi đã chuẩn bị một vật trưng bày nhỏ, dựng lên các tấm hình về Sự Sáng Tạo, và học tập cùng ôn lại điều nó sẽ dạy.
Frank sarà un espositore.
Frank sẽ vào vai người bán hàng
Se proprio si deve usare il telefono, è meglio allontanarsi dall’espositore.
Nếu có một cuộc điện thoại liên quan đến việc riêng thì thường tốt nhất là đi ra chỗ khác để nói chuyện.
“Testimonianza con l’espositore mobile nel mondo: i risultati”: (15 min) Trattazione da parte del sorvegliante del servizio.
“Lợi ích trên toàn cầu của việc làm chứng bằng quầy di động”: (15 phút) Phần thảo luận do giám thị công tác trình bày.
Narrate un’esperienza che dimostra l’efficacia della testimonianza pubblica con gli espositori.
Hãy kể một kinh nghiệm cho thấy kết quả của việc làm chứng công cộng bằng cách dùng kệ ấn phẩm di động.
gli espositori mobili, gli espositori fissi, i tavoli e i banchetti ottenuti tramite la filiale di Hong Kong e distribuiti in tutto il mondo
quầy di động, bàn và các kệ khác dùng để trưng bày ấn phẩm được nhận qua chi nhánh Hồng Kông và phân phối trên khắp thế giới
Menzionare eventuali disposizioni locali per la testimonianza pubblica, come ad esempio l’uso di tavoli o espositori mobili per le pubblicazioni, e narrare esperienze particolarmente interessanti.
Do giám thị điều phối phụ trách. Cho hội thánh biết việc làm chứng nơi công cộng bằng cách dùng bàn hoặc quầy chưa áp dụng tại Việt Nam.
Spesso quali vantaggi hanno gli espositori mobili rispetto ai tavoli?
Quầy di động thường có những lợi thế nào so với bàn ấn phẩm?
In alcuni luoghi i proclamatori hanno successo mettendosi a pochi passi dall’espositore.
Tại một số nơi, những công bố thấy hữu hiệu khi đứng gần quầy.
Altri invece riscontrano che in questo modo i passanti sono restii a fermarsi, pertanto rimangono a una distanza maggiore in attesa che qualcuno si fermi davanti all’espositore.
Một số anh chị khác thấy rằng cách này khiến khách qua đường ngại dừng lại tại quầy, thế nên họ đứng cách xa quầy hơn một chút cho tới khi có ai đến.
Quando e come si è dato inizio all’opera con gli espositori mobili?
Việc làm chứng bằng quầy di động bắt đầu từ khi nào và như thế nào?
Cosa ci insegna l’esperienza di Annies e suo marito su come predicare in modo efficace con gli espositori mobili?
Chúng ta học được gì từ kinh nghiệm của vợ chồng chị Annies về cách làm chứng hữu hiệu bằng quầy di động?
Perché è vantaggioso che l’espositore venga allestito ogni settimana allo stesso orario e nello stesso posto?
Tại sao việc đặt kệ ấn phẩm di động cùng một địa điểm và thời gian mỗi tuần mang lại lợi ích?
IN COPERTINA: Servendosi di espositori mobili per le pubblicazioni, una coppia di pionieri predica in una zona molto trafficata della città
HÌNH BÌA: Một cặp vợ chồng tiên phong dùng xe trưng bày ấn phẩm để làm chứng tại nơi đông người qua lại trong thành phố
Così prese le immagini e l’espositore e li rimise di nuovo sul tavolo.
Vậy nên, nó lấy các tấm hình và vật trưng bày rồi bày ra lần nữa lên trên bàn.
I due sono rimasti molto sorpresi quando un uomo si è fermato vicino all’espositore mobile, ha dato loro un mazzo di fiori e li ha ringraziati per quello che fanno.
Cặp vợ chồng này cũng rất ngạc nhiên khi một người đàn ông dừng lại bên quầy di động, tặng họ bó hoa và cám ơn công việc họ đang làm.
Il rabbino del Talmud era interprete ed espositore della Bibbia e della Legge orale, e quasi sempre si guadagnava da vivere esercitando una professione.
Ra-bi thời xưa là người giảng giải và trình bày chi tiết trong Kinh-thánh và Luật truyền khẩu, và hầu như luôn luôn kiếm kế sinh nhai bằng một nghề khác.
E che dire della testimonianza con gli espositori mobili?
Còn việc sử dụng quầy ấn phẩm di động thì sao?
Se qualcuno, passando, guarda l’espositore, potreste dire: “Prenda pure qualcosa, se vuole”.
Nếu có ai đi ngang qua và nhìn vào quầy ấn phẩm, anh chị có thể nói: “Ông/Bà có thể lấy ấn phẩm nào đó nếu muốn”.
Il periodo degli amorei in Babilonia finì nel V secolo E.V., ma la redazione definitiva del Talmud babilonese continuò nel VI secolo E.V. per opera del gruppo dei saborei, termine aramaico che significa “espositori”, “opinanti”.
Giai đoạn của nhóm Amoraim kết thúc tại Ba-by-lôn vào thế kỷ thứ năm CN, nhưng công trình biên soạn sách Talmud từ Ba-by-lôn sau cùng phải tiếp tục sang thế kỷ thứ sáu CN, bởi một nhóm gọi là Saboraim, một từ A-ram có nghĩa là “người biện giải” hoặc “người đưa ra ý kiến”.
In alcuni luoghi, come i marciapiedi più affollati, potrebbe essere meglio allestire un espositore più piccolo.
Tại một số nơi, như vỉa hè đông đúc thì việc đặt một quầy lưu động nhỏ có lẽ thích hợp hơn.
Alcune congregazioni hanno organizzato nel loro territorio l’opera pubblica con l’ausilio di tavoli ed espositori mobili.
Một số hội thánh đặt bàn hoặc quầy ấn phẩm di động tại khu vực của họ.
Testimonianza con l’espositore mobile nel mondo: i risultati
Lợi ích trên toàn cầu của việc làm chứng bằng quầy di động

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espositore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.