espressione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espressione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espressione trong Tiếng Ý.

Từ espressione trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu thức, cụm từ, nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espressione

biểu thức

noun

cụm từ

noun

Quali espressioni indicano che queste persone avevano commesso questi peccati?
Những cụm từ nào cho thấy rằng người đó đã phạm các tội lỗi này?

nét

noun

Gia'e a giudicare dalle espressioni di vergogna degli uomini, lo siete anche voi.
Phải, và qua nỗi xấu hổ trên nét mặt những quý ông thì cô cũng nổi không kém.

Xem thêm ví dụ

Ci uniamo all’espressione biblica: «Non v’è egli balsamo in Galaad?»
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
È un'espressione sorridente".
Đây là cách biểu lộ một nụ cười."
Leggi Giacobbe 2:22–23, 28 e individua le espressioni usate per descrivere la gravità dell’immoralità sessuale.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
Sia il tono della voce che l’espressione facciale dovrebbero riflettere sentimenti appropriati al materiale.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
La conversione di Tahiti, fa notare Gunson, fu “solo un’espressione del volere di Pomaré II, basato sulle tradizioni religiose (e non sulle credenze) dei missionari inglesi”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Credeva che la gente in genere, e non solo pochi eletti, aveva bisogno di esaminare “ogni espressione che esce dalla bocca di Geova”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Poi invita uno studente a leggerlo alla classe ponendo enfasi sulla parola o espressione scelta.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Bene, questa è astrofisica; è l'espressione matematica della spinta creata da un razzo.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
QUANDO valutano se una persona che studia la Bibbia soddisfa i requisiti per partecipare al ministero di campo, gli anziani si fanno la seguente domanda: “Le espressioni dello studente mostrano che crede che la Bibbia è l’ispirata Parola di Dio?”
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
È un ́ espressione matematica di quanto sareste felici insieme basandoci su ciò che sappiamo.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
Le loro espressioni vengono dal cuore o sono meccaniche?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
(Matteo 4:4) Si noti che Gesù disse che Dio è la fonte di “ogni espressione” essenziale per la nostra vita.
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
Anziché dire ripetute volte frasi imparate a memoria, la Bibbia incoraggia nella preghiera le espressioni sentite di cuore.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
L’espressione “anima immortale” non vi ricorre nemmeno una volta.
Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”.
A giudicare dalla vostra espressione devo supporre che siate piuttosto famosi.
Theo khẩu khí của hai người... thì chắc là hai người rất nổi tiếng.
Qui non vedrete emozioni false, solo l'espressione autentica di una madre distrutta.
Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ.
(Salmo 1:1, 2) Inoltre nel Vangelo di Matteo è detto che Gesù Cristo, nel respingere le tentazioni di Satana, citò le Scritture Ebraiche dicendo: “È scritto: ‘L’uomo non deve vivere di solo pane, ma di ogni espressione che esce dalla bocca di Geova’”.
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Nippon e Nihon significano ambedue letteralmente "origine del Sole", cioè "luogo d'origine del Sole", espressione spesso tradotta come "Paese del Sol Levante".
Xem thêm thông tin: Wa (Nhật Bản) Cả Nippon và Nihon đều có nghĩa đen là "nguồn gốc của mặt trời", nghĩa là nơi mặt trời bắt nguồn, và thường được dịch là Vùng đất Mặt trời mọc.
Desideravano ardentemente nutrirsi di ogni espressione che usciva dalla bocca di Geova.
Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra.
L’aver dato suo Figlio, Gesù Cristo, come “sacrificio propiziatorio” per i cristiani unti e per il mondo del genere umano è un’espressione di umiltà da parte di Geova. — 1 Giovanni 2:1, 2.
Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2).
Invita alcuni di loro a completare la frase alla lavagna usando espressioni tratte da questi versetti.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Le espressioni “molti popoli” e “potenti nazioni” non si riferiscono a gruppi nazionali o entità politiche.
Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.
L’apostolo Giovanni esortò: “Diletti, non credete ad ogni espressione ispirata, ma provate le espressioni ispirate per vedere se hanno origine da Dio”.
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).
Qual è il senso di questa espressione, che ricorre 25 volte nel libro di Isaia?
Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì?
Perché l’espressione “uomo dell’illegalità” ben descrive il clero della cristianità?
Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espressione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.