espressamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espressamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espressamente trong Tiếng Ý.

Từ espressamente trong Tiếng Ý có nghĩa là minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espressamente

minh bạch

adverb

Xem thêm ví dụ

(1 Corinti 10:23) Ovviamente Paolo non intendeva dire che sia lecito fare cose che la Parola di Dio condanna espressamente.
Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án.
Ad esempio, la Legge mosaica metteva espressamente in guardia il popolo eletto di Dio contro i falsi profeti.
Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả.
Il clero era furioso che nella prefazione Serafino dicesse di aver fatto questa versione ‘espressamente a beneficio di alcuni preti e di certi presbiteri che non capivano la koinè, affinché con l’aiuto del Santissimo Spirito potessero leggere e comprendere qualcosa del testo originale, al fine di comunicarlo ai cristiani laici’.
Hàng giáo phẩm phẫn nộ vì trong phần mở đầu, Seraphim nói rằng ông phát hành bản dịch đó ‘đặc biệt dành cho một số tu sĩ và trưởng lão không hiểu tiếng [Koine] Hy Lạp để mong với sự giúp đỡ của Thánh Linh, họ có thể đọc và hiểu phần nào bản gốc, nhờ đó có thể truyền lại cho giáo dân’.
(The Narrated Bible in Chronological Order) È pure degno di nota che fu solo nel 1513 a.E.V., quando Mosè ricevette le leggi di Dio per la nazione di Israele, che i rapporti sessuali fra parenti stretti vennero espressamente vietati.— Levitico 18:9, 17, 24.
Một điều cũng đáng lưu ý là mãi đến khi Đức Chúa Trời ban luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên qua Môi-se vào năm 1513 trước công nguyên, việc quan hệ cận huyết thống như thế mới bị cấm. —Lê-vi Ký 18:9, 17, 24.
Rifiutiamo qualsiasi forma di svago che rappresenti in modo esplicito azioni immorali e spregevoli, che sono espressamente condannate nella Parola di Dio.
Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án.
Ma ora, possiamo fare ingegneria inversa e creare nuovi mondi che si adattino espressamente ai nostri capricci evolutivi.
Nhưng bây giờ, chúng ta có thể thiết kế đối chiếu điều đó và xây dựng các thế giới mà có thể thỏa mãn các yêu cầu mà chúng ta đã sở hữu qua quá trình tiến hóa.
Tali cristiani riconoscono che, per quanto riguarda molte cose non espressamente condannate, i credenti possono avere idee diverse.
Các tín đồ này nhận thấy có nhiều vấn đề Đức Chúa Trời không lên án, nên các anh chị đồng đạo có thể quyết định theo những cách khác nhau.
Per aiutare gli studenti a imparare a individuare le dottrine e i principi che non sono dichiarati espressamente, suggerisci loro, mentre leggono, di porsi delle domande come: Qual è il messaggio di questa storia?
Để giúp các học sinh học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc mà không được nói đến trực tiếp, hãy đề nghị rằng khi họ đọc, họ hãy tự đặt ra những câu hỏi như sau: Sứ điệp của câu chuyện này là gì?
Come non è detto esplicitamente che i demoni sono scagliati nell’abisso, non è neppure detto espressamente che ne sono liberati.
Tuy không nơi nào trong Kinh Thánh nói rõ là các quỉ sứ bị quăng vào vực sâu hay là được thả ra khỏi đó, nhưng kết cuộc của chúng sẽ giống như của Sa-tan.
Era noto che Erode aveva con la sorella Berenice una relazione incestuosa, cosa espressamente condannata dalla Parola di Dio.
Mọi người đều biết về mối quan hệ giữa vua Hê-rốt và em gái là Bê-rê-nít. Đó là tội loạn luân, điều mà Kinh Thánh lên án.
La Bibbia dichiara espressamente: “Non appartiene all’uomo . . . di dirigere il suo passo”. — Geremia 10:23
Kinh-thánh nói một cách chính xác: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23).
È stato ideato espressamente per voi, in questo importante periodo di preparazione, poiché la direzione che prendete e le scelte che fate oggi influenzeranno tutta la vostra vita.
Nó chỉ dành cho các em vào thời kỳ chuẩn bị rất quan trọng này, bởi vì những mẫu mực mà các em đặt ra và những điều mà các em chọn lựa bây giờ sẽ ảnh hưởng đến suốt cuộc đời còn lại của các em.
Sarà una rivelazione rivolta espressamente a voi.
Đó sẽ là điều mặc khải chỉ dành cho các anh chị em.
Gli insegnanti e i dirigenti del Seminario e dell’Istituto possono scaricare e mostrare in classe il materiale prodotto dalla Chiesa, eccetto dove espressamente indicato.
Giảng viên và các vị lãnh đạo lớp giáo lý và viện giáo lý có thể tải xuống và cho lớp học xem các tài liệu do Giáo Hội xuất bản, trừ khi những tài liệu như vậy có điều hạn chế được ghi khác.
Lasciate che dichiari espressamente che nessun gruppo poligamo, inclusi quelli che si definiscono fondamentalisti mormoni o che usano altri derivati del nome, è in alcun modo affiliato alla Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Tôi xin được nói rõ rằng không có một nhóm người đa thê nào, kể cả những người tự gọi mình là Những Người Mặc Môn theo trào lưu chính thống hay những nhóm biến thể khác của danh xưng chúng ta, có bất cứ điều gì liên quan đến Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Avevo espressamente ordinato ad Artu'di non andare!
Ta đã nghiêm cấm Arthur ko cho nó đi.
Anche se le Scritture non dicono espressamente che Nabucodonosor fosse giusto, il profeta Geremia disse che Sedechia, benché si fosse ribellato, sarebbe stato trattato equamente ‘se fosse uscito ai principi del re di Babilonia’.
Kinh Thánh không nói gì đến việc Nê-bu-cát-nết-sa chính trực nhưng tiên tri Giê-rê-mi nói rằng, mặc dù phản nghịch, Sê-đê-kia sẽ được đối xử tử tế ‘nếu ông ra đầu hàng các quan-trưởng của vua Ba-by-lôn’.
Comprendiamo e apprezziamo al meglio il sacrificio espiatorio del Salvatore — l’atto centrale di tutta la storia dell’umanità — quando lo colleghiamo espressamente e chiaramente a Lui.
Sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi—hành động chính yếu trong suốt lịch sử nhận loại—được hiểu rõ nhất và biết ơn nhiều nhất khi chúng ta kết nối chính xác và rõ ràng với Ngài.
I legami personali sono espressamente proibiti dal Consiglio dei signori del Tempo.
Những mối quan hệ cá nhân đều bị cấm bởi hội đồng những Time Master.
Questa funzione era loro espressamente richiesta da Geova, che essi professavano di servire.
Sự phục vụ này được Đấng Giê Hô Va đòi hỏi một cách cụ thể nơi họ, là Đấng mà họ tự xưng là phục vụ Ngài.
E le ho espressamente detto di lasciar stare Galavan.
Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra.
Di norma, per non essere scambiati per venditori, è meglio non menzionare la disposizione delle contribuzioni, a meno che non ci venga espressamente chiesto come è sostenuta la nostra opera.
Vì không muốn bị hiểu lầm là người tiếp thị, tốt nhất là chúng ta không nên đề cập đến việc đóng góp, trừ khi họ hỏi về công việc của chúng ta được tài trợ như thế nào.
In seguito la sorella di Sibongili ha espressamente dichiarato che i testimoni di Geova hanno la vera religione e ha chiesto uno studio biblico.
Sau đó ít lâu, em gái của Sibongili thể hiện niềm tin chắc là tôn giáo của Nhân-chứng Giê-hô-va là thật, và cô yêu cầu được học Kinh-thánh.
Sempre più i leader religiosi condonano pratiche espressamente condannate dalla Bibbia.
Càng ngày càng có nhiều nhà lãnh đạo tôn giáo dung túng những thực hành rõ ràng bị Kinh Thánh lên án.
(On the Road to Civilization — A World History) Quando l’alta corte giudaica ‘ordinò’ espressamente ai discepoli di smettere di predicare, essi risposero: “Dobbiamo ubbidire a Dio come governante anziché agli uomini”. — Atti 5:27-29.
Khi tòa công luận Do thái “cấm nhặt” không cho các môn đồ rao giảng, họ đã trả lời: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:27-29.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espressamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.