essere solito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essere solito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere solito trong Tiếng Ý.

Từ essere solito trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập cho quen, sự có ích, xài, quyền dùng, tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essere solito

tập cho quen

sự có ích

(use)

xài

(use)

quyền dùng

(use)

tiêu dùng

(use)

Xem thêm ví dụ

Era solito essere fisso di Karl e tipo crede che Karl sia ancora vivo.
Anh từng là khách quen của Karl và phần nào vẫn nghĩ là Karl còn sống.
Gli ci vollero un giorno o due, ma poi torno'ad essere come suo solito.
Cho anh ấy một hay hai ngày, rồi anh ấy lại quay về như bản chất của mình.
Eri solito essere fatto per sentirti degno del tuo lavoro, e ora non l'hai fatto.
Anh từng được dạy, hãy nhìn ra giá trị của việc mình làm, giờ thì không.
Per evitare di essere scoperti, di solito le tenevamo la sera tardi in luoghi isolati.
Để tránh bị phát hiện, chúng tôi thường tổ chức các buổi họp vào giờ rất khuya và tại những nơi hẻo lánh.
Erano soliti essere 29.
Trước kia là 29.
Anche se alla fine della giornata possiamo essere stanchi, di solito riscontreremo di sentirci molto meglio dopo l’adunanza.
Ngay cả khi chúng ta mệt mỏi sau một ngày sống thường chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn sau khi dự họp.
E purtroppo molto spesso gli stranieri privi di documenti finiscono per essere sfruttati, di solito come manodopera a basso costo.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
Giudici e giurati possono cercare di essere imparziali, ma di solito la giustizia trionfa?
Các quan tòa và ban hội thẩm có thể cố gắng thật thà, nhưng công lý có thường thắng thế không?
(Risate) È una maniera d'essere fantastica, ma di solito non vi fa alzare piangendo alle tre del mattino.
(Tiếng cười) Đó là cảm giác tuyệt vời nhưng nó có thể khiến bạn thức dậy, khóc òa lên vào lúc ba giờ sáng.
Mentre Geova vede il cuore, di solito gli esseri umani traggono conclusioni da “ciò che appare agli occhi”.
Mặc dù Đức Giê-hô-va nhìn trong lòng, nhưng loài người thường “xem bề ngoài” rồi rút ra kết luận.
Di solito gli esseri umani hanno bisogno di un piano d’azione per portare a termine un’impresa.
Khi con người muốn làm điều gì, họ thường cần phải có kế hoạch.
Che non e'dove vorrei essere visto che di solito a quest'ora dormo.
Đó không phải là nơi tôi muốn đến lúc mà đáng ra là tôi đang nằm trên giường.
In ogni caso, gli esseri umani di solito non hanno altra scelta che basare i propri piani su quello che suppongono riguardo al futuro.
Dù vậy, nói chung loài người không có lựa chọn nào khác ngoài việc dự tính dựa trên những gì họ đoán trước về tương lai.
Dopo essere passati oltre le solite indicazioni vocali, vi rispondeva un operatore in inglese.
Sau khi nghe xong lời chào tự động thông thường, bạn được gặp nhân viên tổng đài nói tiếng Anh.
Possedeva almeno tre cose che di solito gli esseri umani ritengono desiderabili, anzi invidiabili: gioventù, ricchezza e potere.
Anh có ít nhất ba điều mà nhiều người ao ước: tuổi trẻ, sự giàu có và quyền lực.
È una maniera d'essere fantastica, ma di solito non vi fa alzare piangendo alle tre del mattino.
Đó là cảm giác tuyệt vời nhưng nó có thể khiến bạn thức dậy, khóc òa lên vào lúc ba giờ sáng.
Di solito questi esseri non sono visibili.
Thông thường chúng ta không thấy được các nhân vật như vậy.
Hunter disse riguardo al matrimonio: “Essere felicemente sposati non dipende di solito dall’aver sposato la persona giusta quanto dall’essere la persona giusta”.
Hunter nói về hôn nhân như sau: “Cuộc sống hôn nhân hạnh phúc và thành công thường không phải là do vấn đề kết hôn đúng người mà chính mình phải là người đúng đắn.”
Quando crediamo o diciamo di essere stati offesi, di solito intendiamo che ci sentiamo insultati, trattati male o senza rispetto o disprezzati.
Khi chúng ta tin tưởng hoặc nói rằng chúng ta bị phật lòng thì thường thường chúng ta có ý nói là chúng ta cảm thấy bị sỉ nhục, ngược đãi, làm mất mặt hoặc không được kính trọng.
Questo è normale, dato che le copie venivano di solito fatte per essere usate, non conservate.
Điều này là tất nhiên bởi vì người ta thường sao chép các bản sao để dùng chứ không phải để lưu trữ.
Lo studio può essere condotto come facciamo di solito, con lettura dei paragrafi, domande e risposte.
Khi thảo luận, có thể đọc các đoạn, đặt câu hỏi và mời cử tọa trả lời theo cách thức chúng ta thường làm.
Noi politici siamo soliti dire di essere al vostro servizio, quando in verita'... serviamo solo noi stessi.
Chúng tôi nói rằng chúng tôi ở đây là để phục vụ các bạn, trong khi thực tế là chúng tôi đang phục vụ chính mình.
Come al solito, d’Artagnan credette d’essere il soggetto della conversazione e ascoltò.
Theo thói quen, D' Artagnan hoàn toàn tự nhiên tin rằng mình là đối tượng của câu chuyện và lắng nghe.
12 Infatti, ascoltando un discorso, di solito dovrebbe essere difficile, per amore della continuità, segnare una divisione chiaramente definita fra introduzione e corpo.
12 Thật ra, để cho bài giảng được liên tục, thường thì người nghe phải khó nhận ra được một sự phân chia rõ ràng giữa phần nhập đề và thân bài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere solito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.