estacionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estacionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estacionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estacionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bãi đậu xe, bãi đậu xe, khu vực đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estacionamento

Bãi đậu xe

noun

Um pousava no telhado e outro pousava no estacionamento.
Một chiếc đáp trên nóc, một chiếc đáp ở bãi đậu xe.

bãi đậu xe

noun

Um pousava no telhado e outro pousava no estacionamento.
Một chiếc đáp trên nóc, một chiếc đáp ở bãi đậu xe.

khu vực đỗ xe

noun

Xem thêm ví dụ

Estava sentado no porta-bagagem da minha velha mini van, num estacionamento da faculdade, quando decidi cometer suicídio.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Conta, também, com 800 lugares de estacionamento automóvel.
Chỗ đỗ xe có sức chứa 800 chiếc xe hơi.
Uma Mercedes vermelha entra num estacionamento e uma clássica Mercedes cinza sai e vai embora.
Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất.
Os doentes com formulários azuis... devem entrar imediatamente para o lote de estacionamento...
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
Porque saberíamos se o carro estivesse no estacionamento.
Vì chúng tôi biết nếu người hầu phòng giữ xe cậu ấy tầng dưới.
O último anexo, que consiste em dois prédios residenciais de 13 pavimentos e um prédio de serviços e estacionamento de 5 pavimentos, foi concluído no início deste ano.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Pode me encontrar no estacionamento?
Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không?
Verificou-se que, nos fins de semana, algumas pessoas que são contatadas enquanto estão descansando em parques, áreas de recreação, campings e casas de campo, ou enquanto esperam em estacionamentos e shopping centers, estão dispostas a ouvir as boas novas.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Fizemos a mesma coisa em DUMBO, no Brooklyn, e este foi um dos primeiros projetos que fizemos, e pegamos um estacionamento subutilizado e bem sujo e usamos um pouco de tinta e algumas plantas para transformá-lo em um fim de semana.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
Dois para o estacionamento, dois para o andar oeste.
Hai phòng ăn, hai ở sòng bạc phía Tây.
Embora menos de 25% dos residents de South Bronx possuam um carro, estes projetos incluem milhares de novos espaços de estacionamento, mas nada em termos de trânsito público de massas.
Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng.
Estacionamento: Em todos os locais de congresso onde o estacionamento estiver sob o nosso controle, os espaços estarão disponíveis sem custo, sendo ocupados por ordem de chegada.
Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước.
A consequência de não pagar o estacionamento era ter que deixar o carro no shopping para que fosse rebocado, o que sairia ainda mais caro.
Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa.
O convencional, nesta parte do mundo, é construir torres de apartamentos com umas árvores espremidas à volta, e parques de estacionamento para os automóveis.
Với những công trình chung cư thường thấy ở mọi nơi trên thế giới là bạn có tòa tháp và bạn nhồi nhét vài cái cây vào các góc, bạn cũng thấy mấy cái xe hơi đậu.
Responda "Sim" se houver uma vaga de estacionamento marcada especificamente para pessoas com necessidade de acessibilidade.
Trả lời có nếu có chỗ đỗ xe được đánh dấu rõ ràng dành cho người có nhu cầu trợ năng.
Voltou dizendo que o estacionamento e a estrada estavam livres de neve, por isso decidimos prosseguir.
Anh ấy trở về nói rằng khu đậu xe và đường xá đều được dọn sạch tuyết, nên chúng tôi quyết định vẫn tiếp tục.
Pedimos que coopere com a orientação dos indicadores, tanto no estacionamento como no auditório.
Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường.
Um pousava no telhado e outro pousava no estacionamento.
Một chiếc đáp trên nóc, một chiếc đáp bãi đậu xe.
Estão em bom estado as calçadas, as cercas e o local de estacionamento?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Deve-se também levar em conta a situação do trânsito e do estacionamento, incluindo o desembarque e o embarque de passageiros.
Cần để ý đến vấn đề lưu thông và đậu xe, kể cả việc cho người lên và xuống xe.
Testemunhas viram ela saindo do estacionamento com um homem... que se parece com Gregory.
Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory.
(Risos) Segundo a minha sobrinha e as mais de 200 crianças no estacionamento nesse dia, elas eram a Anna e a Elsa do filme "Frozen."
(Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen".
Caso sejam realizadas mais de uma Celebração no mesmo local, coordenem os horários de cada uma para evitar que as pessoas tenham problemas ao entrar ou ao sair do local ou do estacionamento.
Nếu buổi lễ được tổ chức nhiều lần tại cùng một địa điểm, các trưởng lão cần phối hợp về thời gian diễn ra buổi lễ, cũng như sắp đặt việc ra vào hội trường và chỗ đậu xe.
Mas, em Bagdade, o Barr estava num estacionamento.
Nhưng anh nói, ở Bagdad, Barr cũng đã chọn một bãi xe.
Já estava escuro quando retornaram ao estacionamento, exaustos e alegres, bebendo cerveja em copos de papel.
Đến khi trời tối, họ mới quay lại chỗ đậu xe, vừa mệt rã rời vừa tươi cười, uống bia lấy từ trong các túi giấy màu nâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estacionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.