esteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sâu, sâu bướm, sâu róm, đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esteira

sâu

sâu bướm

sâu róm

đường

(track)

đường giao thông

Xem thêm ví dụ

Mesmo um obstáculo tão assustador como um esteiro do mar Vermelho (como o golfo de Suez) ou tão intransponível como o poderoso rio Eufrates seria drenado, por assim dizer, para que se pudesse atravessá-lo sem ter de tirar as sandálias!
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!
Ponha-o na esteira.
Cho nó vào băng tải đi.
Na esteira dessas emoções em geral vêm sentimentos de culpa.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
Em maio de 2011, na esteira da Primavera Árabe, o Egito retirou as restrições na sua fronteira com Gaza, permitindo que muitos palestinos passassem livremente pela primeira vez em quatro anos.
Vào năm 2011, Ai Cập nới lỏng những hạn chế tại biên giới của họ với dải Gaza, cho phép người dân Palestine được qua lại tự do.
As ondas sobre mim eram escarlates espuma e um terrível calor na esteira do Cargueiro.
Những con sóng xung quanh tôi đỏ thẫm sủi đầy bọt, nóng ấm một cảnh lạ thường khi chiếc Black Freighter nổi lên.
Estou deitado sobre uma esteira de ioga, no meio do estúdio de dança.
Tôi đang nằm trên tấm thảm yoga giữa phòng tập nhảy.
Odin acorda e impede os irmãos de cair no abismo criado na esteira da destruição da ponte, mas Loki permite-se cair.
Odin thức dậy và cứu hai anh em không bị rơi xuống vực khi cây cầu gãy ra, nhưng Loki đã tự buông tay để mình rơi xuống.
Discutir com os pais é como correr numa esteira ergométrica — você vai se cansar, mas não vai sair do lugar
Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu
O projeto chamado por cinco unidades de processamento de primeira fase, conhecida como esteira de rolagem Alpha, e duas unidades de processamento final, conhecidas como esteiras de rolagem Beta.
Thiết kế cần các bộ xử lý 5 giai đoạn, được gọi là các "trường đua" (racetrack) Alpha, và hai bộ xử lý cuối cùng, được gọi là các trường đua Beta.
(Marcos 2:1-5) O piso interior era pavimentado e coberto por esteiras.
Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
Estamos na esteira dela!
Ta ở trong luồng rẽ nước của nó!
Pegue a sua esteira* e ande.”
Cầm lấy cáng và bước đi”.
Ele dorme numa esteira de palha.
Anh ngủ trên chiếu.
A vida no interior era bem simples — a gente não tinha energia elétrica, dormia em esteiras e viajava de cavalo e carroça.
Chúng tôi có một đời sống đơn giản tại những vùng nông thôn: sinh hoạt mà không có điện, ngủ trên chiếu và đi lại bằng xe ngựa.
Em algumas regiões, as famílias se sentam numa esteira e usam as mãos para pegar alimentos e passá-los no arroz.
Tại một số vùng, gia đình dùng bữa trên sàn nhà có trải chiếu. Họ dùng tay lấy một ít thức ăn rồi chấm vào cơm.
O Haiyan, um supertufão de Categoria 5, deixou uma extensa esteira de destruição e sofrimento.
Cơn bão Haiyan cấp 5 đã gây ra cảnh tàn phá dữ dội và đau khổ.
Na esteira da votação da UAI 2006, tem havido controvérsia e debate sobre a definição e muitos astrônomos afirmaram que não vão usá-la.
Sau khi kết thúc cuộc bỏ phiếu của IAU 2006, đã có một tranh cãi và tranh luận về định nghĩa này, và nhiều nhà thiên văn học đã tuyên bố rằng họ sẽ không sử dụng định nghĩa này.
+ 15 Até mesmo levavam os doentes para fora, às ruas principais, e os deitavam em pequenas camas e em esteiras, para que, quando Pedro passasse, pelo menos a sua sombra tocasse alguns deles.
+ 15 Thậm chí họ còn mang người bệnh ra những con đường chính, đặt trên chiếu và giường nhỏ để khi Phi-e-rơ đi qua, ít nhất bóng của ông cũng ngả trên một số người bệnh.
Os egípcios usavam esta planta para fabricar papel, esteiras, velas, sandálias e barcos leves.
Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ.
Desta vez, entre muitos outros jogos de artifício, levavam uma esteira voadora.
Lần này, bên cạnh các trò tiêu khiển khác, họ mang đến một cái thảm bay.
Apenas ali ao lado de um liquidador e uma esteira ergonómica velha.
Nằm đó bên cạnh cái máy xay và một máy chạy bộ cũ.
Fui eu que pus o tênis na esteira.
Con để cái giày vô băng chuyền đó.
[Quando tive esse sonho], estava sozinho numa esteira, no alto das montanhas do Havaí, sem ninguém ao meu lado.
[Khi tôi có giấc mơ này,] thì tôi đang nằm một mình trên một tấm chiếu, rất xa trên những ngọn núi của Hawaii—không có ai đang ở với tôi.
Foi em 1920 que nasceu a Liga das Nações, na esteira da Grande Guerra, agora conhecida como Primeira Guerra Mundial.
Năm 1920 Hội Quốc Liên được sanh ra sau khi trận Đại chiến (ngày nay được gọi là Thế chiến thứ nhất) chấm dứt.
Algumas das camas tinham colchões de palha, cobertos por esteira; outras não tinham colchão.
Một số giường có chiếu phủ lên trên lớp nệm cỏ; các giường khác thì không có nệm nào cả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.