esterco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esterco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esterco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esterco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phân bón, phân, bón phân, phân chuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esterco

phân bón

noun

e seu esterco, com bastante nitrogênio, está fertilizando esse campo.
Và chất thải giàu nito của chúng thật sự là thứ phân bón phì nhiêu cho đồng ruộng

phân

noun

Chocarei o mundo espalhando esterco por todo o lado.
Tôi sẽ khiến cả Thế giới sửng sốt bằng cách cho'phân'vãng tung tóe!

bón phân

noun

phân chuồng

noun

Xem thêm ví dụ

De acordo com a Lei, o esterco do animal sacrificado devia ser levado para fora do acampamento e queimado.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
E se qualquer um de vocês, sacos de esterco, alguma vez tentar sacar outra vez esta merda,
Và nếu bọn chó chết bọn mày Thì tao sẽ báo với Berenson.
A carne dessas aves era muito apreciada, e seu esterco era usado como adubo.
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
Não só sobreviveste na pobreza, conseguiste vingar no meio do esterco.
Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn.
Eu passei o dia todo rachando crânios em uma guerra que me interessa tanto quanto esterco de camelo no deserto.
Trong 1 thế giới mà tôi thấy thú vị như phân lạc đà trong sa mạc anh để mất cô gái và cả sợi dây chuyền
Chocarei o mundo espalhando esterco por todo o lado.
Tôi sẽ khiến cả Thế giới sửng sốt bằng cách cho'phân'vãng tung tóe!
O termo hebraico talvez esteja relacionado a uma palavra para “esterco” e é usado como expressão de desprezo.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “thần tượng gớm ghiếc” có lẽ liên quan đến một từ mang nghĩa là “phân”, và được dùng để tỏ ý khinh bỉ.
No esterco.
Ở nơi bẩn thỉu nhất.
Vive na sujidade, apanha insectos no esterco a consolar-se com a sua grande beleza.
Chúng sống ở chỗ bẩn thỉu, mổ côn trùng từ nơi bùn đất. tự an ủi mình có vẻ đẹp kiêu sa.
O termo hebraico talvez esteja relacionado a uma palavra para “esterco” e é usado como expressão de desprezo.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “tượng thần gớm ghiếc” có lẽ liên quan đến một từ mang nghĩa là “phân”, và được dùng để tỏ ý khinh bỉ.
O metano vem do esterco de porco.
Khí metan thu được từ phân lợn.
+ 10 Por essa razão, estou trazendo uma calamidade sobre a casa de Jeroboão; eliminarei* em Israel todos os do sexo masculino* da casa de Jeroboão, incluindo o desamparado e o fraco, e vou varrer a casa de Jeroboão,+ assim como se varre o esterco até não sobrar nada!
+ 10 Do đó, ta sẽ giáng tai họa trên nhà Giê-rô-bô-am, ta sẽ tiêu diệt mọi người nam* của nhà Giê-rô-bô-am, kể cả những người cô thế và yếu ớt trong Y-sơ-ra-ên. Ta sẽ quét sạch nhà Giê-rô-bô-am,+ như người ta quét phân cho đến khi chẳng còn gì sót lại!
Ainda bem que o esterco estava congelado, pois do contrário seria difícil ficar em pé ali.
Mừng thay, phân của chúng bị đông lại, nếu không hẳn rất khó chịu.
Os machos da espécie frequentemente marcam seus territórios com pilhas de esterco, urina e arranhões nas arvores, as fêmeas por vezes também aderem a esse comportamento.
Các con lợn vòi đực thường đánh dấu lãnh thổ của mình bằng các đống phân, nước tiểu và các vết cọ xát lên thân cây, các con cái đôi khi cũng có những hành vi như thế.
Portanto, se não quiser esbarrar no carvão, no esterco de vaca seco, ou seja lá o que for a carga, é melhor sair do caminho.
Vì vậy, nếu bạn không muốn bị dính than, phân bò khô hoặc bất cứ thứ gì chúng chở trên lưng, thì tốt nhất là nên tránh xa chúng!
O Talmude colocava os curtidores num nível abaixo dos coletores de esterco.
Kinh Talmud xếp thợ thuộc da ở vị trí còn thấp hèn hơn cả những người gom phân.
Sinto cheiro de esterco!
Ngửi như mùi phân ấy.
2:3 — O que significava “espalhar esterco” na face dos sacerdotes?
2:3—“Rải phân” trên mặt thầy tế lễ có nghĩa gì?
Por isso, chamando atenção para como as predições freqüentemente falham, o jornal The Times, de Londres, declarou: “O futuro é apenas um montão de esterco de cavalo.”
Bởi vậy, khi nhấn mạnh sự kiện các lời tiên đoán thường sai, tờ The Times ở Luân Đôn nói: “Tương lai chỉ là một đống phân ngựa”.
O termo hebraico traduzido “ídolos repugnantes” talvez esteja relacionado a uma palavra hebraica para “esterco” e é usado como expressão de desprezo.
Cụm từ Hê-bơ-rơ được dịch là “thần tượng gớm ghiếc” có lẽ liên quan đến một từ Hê-bơ-rơ mang nghĩa là “phân”, và được dùng để tỏ ý khinh bỉ.
Mãe solteira de dois adolescentes e com esterco debaixo dos dedos
Góa phụ, # con, phân bón thì vón cục dưới móng tay
* Jeová queria acabar com a casa de Jeroboão “assim como se varre o esterco”.
Đức Giê-hô-va có ý định loại bỏ hoàn toàn nhà Giê-rô-bô-am “như người ta quét phân” (1 Các Vua 14:10).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esterco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.