estetico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estetico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estetico trong Tiếng Ý.

Từ estetico trong Tiếng Ý có các nghĩa là mỹ học, thẩm mỹ, thẩm mỹ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estetico

mỹ học

noun

le nostre specifiche convenzioni sociali, politiche o estetiche.
xét lại những quy ước về mỹ học, chính trị và xã hội.

thẩm mỹ

adjective

Se operate nell'ambiente della chirurgia estetica, troverete che i pazienti sono spesso meno felici.
Nếu chúng ta tiến hành phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân thường không vui.

thẩm mỹ học

adjective

Xem thêm ví dụ

No, davvero, queste sono le mie gambe estetiche, sul serio, e sono assolutamente bellissime.
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
È importante che sia una bella persona, o conta soltanto l'estetica?
Có quan trọng không nếu mình đẹp hay không, hay nó chỉ thuần túy là mắt thẩm mỹ của tôi?
Perche'il Dipartimento di Giustizia dovrebbe pagare per un intervento estetico?
Tại sao Sở Tư pháp lại thanh toán tiền viện phí cho một ca phẫu thuật thẩm mỹ?
Quando la gente li copia, lo sanno tutti perché sono stati loro a diffondere quel look, ed è un'estetica coerente.
Khi người ta sao chép, mọi người điều biết bởi vì họ đặt mình nhìn lên trên đường băng, và đó là một thẩm mỹ mạch lạc
Se poi risali la filiera di un passo, arrivi ai contadini, che a volte gettano un terzo, o anche più, del prodotto a causa di assurdi standard estetici.
Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ.
Egli definiva la sua concezione estetica nei termini di realismo operativo (réalisme operatoire).
Nó chịu ảnh hưởng nặng nề bởi thuyết chức năng (functionalism) và hiện thực (realism).
Viene descritto dall'UNESCO: "con le sue vie storiche, gli edifici residenziali, le costruzioni religiose e pubbliche sia portoghesi che cinesi, il centro storico di Macao fornisce una testimonianza unica dell'incontro estetico, culturale, architettonico e tecnologico tra oriente e occidente" e "testimonia uno dei primi e più lunghi incontri tra la Cina e l'Occidente, basato sulla vitalità del commercio internazionale".
Nó được mô tả bởi UNESCO như là "với những con phố lịch sử, khu dân cư, tôn giáo và các tòa nhà kiến trúc Bồ Đào Nha và Trung Quốc, trung tâm lịch sử của Ma Cao cung cấp một bằng chứng duy nhất những ảnh hưởng về thẩm mỹ, văn hóa, kiến trúc và công nghệ của cả phương Đông và Tây" và "... nó là minh chứng cho một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên và kéo dài lâu nhất giữa Trung Quốc và phương Tây, dựa trên sự sống động của thương mại quốc tế."
Consideriamo brevemente un'importante fonte di piacere estetico, l'attrazione magnetica dei bei paesaggi.
Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp.
Così, l'estetica è sempre importante.
thực sự rất thú vị. Vậy nên tính thẩm mỹ luôn quan trọng
E' un tipo di estetica.
Đó là một loại thẩm mỹ.
Ogni difetto fisico ed estetico scompare.
Hình dáng và diện mạo xấu xí không còn nữa.
Similmente, nel 1967, un libro sull’anno Duemila prediceva: “Entro il Duemila, i computer probabilmente eguaglieranno, simuleranno o supereranno alcune delle facoltà intellettuali più ‘umane’, incluse forse alcune capacità estetiche e creative dell’uomo”.
Cũng vậy, vào năm 1967 một cuốn sách tên The Year 2000 (Năm 2000) dự đoán: “Đến năm 2000, rất có thể những máy điện toán sẽ có những khả năng ‘giống người’ nhất, mà những khả năng này bằng với, bắt chước được, hoặc vượt quá các trí năng của con người, có lẽ kể cả vài khả năng thẩm mỹ và sáng tạo”.
Quel che hanno fatto queste persone quando hanno sintetizzato la felicita' e' stato di veramente, effettivamente cambiare le loro reazioni affettive, edonistiche ed estetiche a quel poster.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
Hai mai pensato di fare una dieta drastica o di ricorrere alla chirurgia estetica per correggere un difetto fisico?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Tali arti possono essere esempio di un'estetica wabi-sabi.
Những nghệ thuật như vậy có thể được minh hoạ như một thẩm mỹ wabi-sabi.
In sostanza, l'ideale estetico di shibui si riferiva a manifestazioni, spettacoli, persone o oggetti che fossero belli in modo diretto e semplice, senza essere appariscenti.
Về cơ bản, lý tưởng thẩm mỹ của shibumi tìm ra sự kiện, biểu diễn, con người hoặc đối tượng mà đẹp một cách trực tiếp và đơn giản, không phô trương.
Quello che era iniziato come un esercizio tecnico è diventato un esercizio estetico.
Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ.
Usato in origine come mezzo per immobilizzare i prigionieri, è stato poi sessualizzato, e diffuso in tutto il mondo, come un'immobilizzazione con un'estetica rispettabile ed erotica.
Nghĩa đen là công cụ bắt trói, nó dần được hiểu theo nghĩa tình dục và phổ biến trên toàn cầu như một dạng trói buộc mỹ miều của ham muốn.
E ha aggiunto: “La scienza non può né dimostrare né confutare l’esistenza di Dio, proprio come non può né dimostrare né confutare una qualsiasi affermazione di natura morale o estetica.
Ông cũng nói: “Khoa học không thể chứng minh hoặc bài bác sự hiện hữu của Thượng Đế, cũng như nó không thể chứng minh hoặc bài bác một quan điểm đạo đức hay thẩm mỹ.
Anche se una persona conducesse per tutto il ballo, con questo scambio, sarebbe molto più sicuro, e allo stesso tempo, offrirebbe una nuova estetica al valzer.
Thậm chí nếu một người dẫn cả bài nhảy nhưng thực hiện được bước chuyển này, thì vẫn sẽ an toàn hơn nhiều, đồng thời, mang được mỹ quan mới vào điệu waltz.
Ora vi racconterò questo -- ve lo racconterò a rischio di mettermi in imbarazzo, perché credo che parte del lavoro del femminismo sia ammettere che l'estetica, la bellezza, e che il divertimento contano.
Tôi nói với bạn điều này -- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền là việc chấp nhận rằng tính thẩm mỹ đó, vẻ đẹp đó, niềm vui đó thật sự quan trọng.
La musica trascende la sola bellezza estetica.
Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng.
Non è raro che, nel pubblicizzare un’automobile, si punti più sulla sicurezza che sull’estetica.
Đối với một số người, khi mua xe, đặc điểm an toàn quan trọng hơn là kiểu dáng.
Cercano di mettere insieme un look firmato, un'estetica, capace di riflettere chi sono.
Họ có gắng thúc đẩy cùng nhau như một vẻ riêng, một sự phẩm mỹ mà cho thấy được họ là ai.
Metterli tutti insieme è quasi una sfida matematica; 3500 vittime, 1800 richieste di adiacenze, l'importanza delle specifiche fisiche complessive e l'estetica finale.
Khi bạn đặt tất cả cạnh nhau, nó là một thử thách khá gay go về mặt tính toán: 3500 nạn nhân, 1800 mối liên hệ liền kề; tầm quan trọng của các chi tiết kỹ thuật vật lý tổng thể và cuối cùng là tính thẩm mỹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estetico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.