estetista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estetista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estetista trong Tiếng Ý.

Từ estetista trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà mỹ học, thợ cắt tóc nữ, mỹ học, nhà mỹ dung, thẩm mỹ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estetista

nhà mỹ học

(aesthetician)

thợ cắt tóc nữ

mỹ học

nhà mỹ dung

(cosmetologist)

thẩm mỹ học

Xem thêm ví dụ

Sapete di quando la madre di Ross andò dall'estetista?
Các cậu đã bao giờ nghe câu chuyện khi mẹ Ross đi làm đẹp chưa?
La mia estetista.
Chuyên gia thẩm mỹ của tôi.
Ero un estetista prima.
Trước đó tôi là một chuyên viên làm đẹp
Poi aprì un negozio di computer e studiò da estetista, e così iniziò un'altra attività.
Mẹ mở cửa hàng máy tính rồi học nghề chuyên viên thẩm mĩ và mở một cơ sở kinh doanh khác.
L’estetista poi le ha chiesto che rivista stesse leggendo.
Rồi người chuyên viên thẩm mỹ của chị hỏi về quyển tạp chí mà chị đang đọc.
Abbiamo provato come estetista.
Chúng ta đã thử chỗ làm đẹp.
Max Factor è un'azienda di cosmetici creata nel 1909 da Maksymilian Faktorowicz, un estetista ebreo polacco.
Được thành lập vào năm 1909 dưới tên Max Factor & Company của Maksymilian Faktorowicz, một chuyên gia thẩm mỹ đến từ Ba Lan.
L'unica sull'elenco del paese a parte un negozio da estetista a Shreveport.
Người duy nhất ở cái nước này cho thuê cửa hàng làm móng ở Shreveport.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estetista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.