esteso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esteso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esteso trong Tiếng Ý.

Từ esteso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao quát, rộng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esteso

bao quát

adjective

rộng lớn

adjective

Gli apostoli erano eccitati, perché avevano appena terminato un esteso giro di predicazione.
Các sứ đồ rất phấn khởi vì họ vừa hoàn tất một chuyến rao giảng rộng lớn.

Xem thêm ví dụ

Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
Dica ad Estes che nonostante le accuse di merda che inventa, non gli daro'tregua.
Ông nói với Estes dù anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích.
Non c’è quindi da meravigliarsi se fra le giovani generazioni c’è estesa ignoranza riguardo alla Bibbia!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
Il sistema digerente è il più esteso sistema immunitario che difende il nostro organismo.
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
(b) Quale rincorante invito estese Gesù, e quali domande solleva tale invito?
b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?
La Sua misericordia è estesa a coloro che si pentono e obbediscono ai Suoi comandamenti (vedere 2 Nefi 19:12, 17, 21; 20:4).
Lòng thương xót của Ngài được ban cho những người hối cải và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài (xin xem 2 Nê Phi 19:12, 17, 21; 20:4).
Ho semplicemente detto a Estes la verita'.
Tôi chỉ nói thật với Estes.
In alcuni luoghi del Kyūshū, il periodo di festa inizia cinque giorni prima della luna piena di novembre; occasionalmente viene esteso a una settimana completa.
Ở một vài nơi ở Kyūshū, một lễ hội hay dịp cầu nguyện bắt đầu năm ngày trước khi mặt trăng tròn vào tháng mười một; đôi khi nó sẽ bị kéo dài tới nguyên một tuần.
I due satelliti irregolari più esterni di Nettuno, Psamate e Neso, hanno le orbite più estese di tutti i satelliti naturali scoperti fino ad oggi nel Sistema Solare.
Hai vệ tinh tự nhiên được phát hiện năm 2002 và 2003, Psamathe và Neso, có quỹ đạo lớn nhất trong số các vệ tinh tự nhiên trong Hệ Mặt Trời được phát hiện cho đến nay.
Come detentori del sacerdozio, sentiremo estesa a noi la promessa fatta al profeta Geremia: «Ecco, oggi io ti stabilisco come una città fortificata, come una colonna di ferro e come un muro di rame contro tutto il paese» (Geremia 1:18).
Là những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta sẽ cảm thấy lời hứa ban cho tiên tri Giê Rê Mi cũng được dành cho chúng ta: “Này, ngày này, ta lập ngươi lên làm thành vững bền, làm cốt bằng sắt, làm tường bằng đồng, nghịch cùng cả đất này” (Giê Rê Mi 1:18).
Nel 1983, il Servizio Postale cominciò ad adottare un codice ZIP esteso, il cosiddetto "ZIP+4", che spesso viene chiamato il "codice più-quattro" ("plus-four codes").
Năm 1983, Cục Bưu điện Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng hệ thống mã ZIP mở rộng được gọi là ZIP+4, thường được gọi là "plus-four codes" (mã cộng bốn), "add-on codes" (mã thêm vào), hay "add ons" (thêm vào).
L’apostolo Paolo disse chiaramente che “per mezzo di un solo uomo il peccato entrò nel mondo e la morte per mezzo del peccato, e così la morte si estese a tutti gli uomini perché tutti avevano peccato”. — Deuteronomio 32:4, 5; Romani 5:12; Geremia 10:23.
Sứ đồ Phao-lô lập luận rõ ràng: “Bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4, 5; Rô-ma 5:12; Giê-rê-mi 10:23.
8 Il sacerdote esaminerà la crosta e, se si è estesa sulla pelle, lo dichiarerà impuro.
8 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra, và nếu cái vảy lan trên da thì sẽ tuyên bố là người đó ô uế.
Si tratta di "raccogliere energia", e quindi di molti chilometri quadrati, di aree migliaia di volte più estese di una normale centrale elettrica.
Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường.
Ipsos MORI negli ultimi anni ha esteso la ricerca a tutto il mondo.
Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây.
Il piccolo torace di Amelia era ulcerato da un’estesa infezione.
Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.
Nel mio libro Il fenotipo esteso ho cercato di trovare una risposta a questo difficile problema.
Trong cuốn Kiểu hình mở rộng, tôi cố gắng tìm cách giải đáp cho vấn đề khó khăn này.
Inoltre, prego sinceramente che sceglierete di meditare la parola di Dio in modo più esteso e profondo su base settimanale.
Tôi cũng xin chân thành cầu nguyện rằng các anh chị em sẽ chọn suy ngẫm những lời của Thượng Đế trong một cách thức mở rộng và sâu hơn mỗi tuần.
Le cascate dell’Iguaçú, al confine tra Argentina e Brasile, sono fra le più estese del mondo, con un fronte di oltre tre chilometri.
Nằm trên biên giới giữa Argentina và Brazil, Thác Iguaçú đứng vào hàng những thác nước có bề ngang rộng nhất thế giới.
Hai esteso lontano tutti i confini del paese”.
Ngài đã được vinh-hiển, đã mở-mang bờ-cõi đất nầy” (Ê-sai 26:15).
Questo atteggiamento lassista cominciò allora e si è esteso fino a oggi!
Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay!
Anche se pensiamo che la nostra chiamata nella Chiesa sia stata semplicemente un’idea del nostro dirigente del sacerdozio o che sia stata estesa a noi perché nessun altro l’avrebbe accettata, saremo benedetti nel servire.
Cho dù chúng ta nghĩ rằng chức vụ kêu gọi của mình trong Giáo Hội chỉ là ý nghĩ của vị lãnh đạo chức tư tế của mình hoặc là nó đến với mình vì không ai chịu chấp nhận, thì chúng ta đều sẽ được phước khi phục vụ.
Domani mattina ha un briefing con David Estes per discutere di sicurezza nazionale.
David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa.
Il complesso venne esteso con l'apertura dell'edificio meridionale nel 2001 per aderire ai requisiti degli accordi di Schengen.
Sau đó, năm 2001, nhà ga này được nới rộng thêm 1 tòa nhà ở phía nam để đáp ứng các đòi hỏi (việc đi lại tự do theo) Hiệp ước Schengen.
Altri giunsero in seguito e gradualmente la loro opera di predicazione si estese alla costa meridionale, a quella occidentale fino alla baia di Melville e, in parte, su per la costa orientale.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esteso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.