estrangeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrangeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrangeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estrangeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nước ngoài, ngoại quốc, người ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrangeiro

nước ngoài

noun

Se você vai ao estrangeiro, é preciso ter um passaporte.
Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu.

ngoại quốc

noun

Este estrangeiro vem aqui para fazer uma coisa boa para os estrangeiros.
Tên ngoại quốc này tới đây để làm một chuyện vì lợi ích của ngoại bang.

người ngoại quốc

noun

Eles só contratam estrangeiros sem licença de trabalho.
Họ chỉ thuê những người ngoại quốc không có giấy phép làm việc.

Xem thêm ví dụ

De acordo com Êxodo 23:9, como Deus queria que os israelitas tratassem os estrangeiros? Por quê?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
No final do século 18, Catarina, a Grande, da Rússia, anunciou que viajaria para a região sul de seu império, acompanhada de vários embaixadores estrangeiros.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
É interessante que Rute não usou apenas o título impessoal “Deus”, como muitos estrangeiros talvez fizessem; ela também usou o nome de Deus, Jeová.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
Os governos estrangeiros mantém mais de setenta consulados na cidade.
Các chính phủ ngoại quốc duy trì trên 70 tổng lãnh sự quán tại San Francisco.
A cópia pode ter sido maltraduzida e não tenha o impacto desejado em um público-alvo estrangeiro.
Bản sao được dịch kém và không có được tác động mong muốn đối với đối tượng nước ngoài.
Serviço no estrangeiro
Phục vụ ở nước ngoài
• Que registro de serviço os missionários e outros que servem em países estrangeiros estabeleceram?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
E concluiu sua avaliação dizendo: "Foi nostálgico, uma volta ao hip hop old school, mas com um toque comercial e uma reinterpretação estrangeira ... estes rapazes, bem, eles estarão de volta, e eles sabem que serão super estrelas".
Lapin kết luận, "Buổi diễn có sự hoài niệm, hồi tưởng về hip-hop của ngày xưa nhưng cũng có những cú hích về thương mại và làm mới hình ảnh của các nghệ sĩ nước ngoài... những chàng trai này, họ sẽ trở lại, và họ biết rằng mình sẽ trở thành những siêu sao thực sự".
(b) O que algumas sedes das Testemunhas de Jeová disseram a respeito de estrangeiros que servem no seu território?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
E estrangeiro.
Và một kẻ ngoại quốc.
Para acomodar os visitantes estrangeiros, o governo tailandês estabeleceu um sistema policial para o turismo, com escritório separado nas principais áreas turísticas e seu próprio número de telefone de emergência central.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho du khách nước ngoài, chính phủ Thái Lan đã thiết lập bộ phận cảnh sát du lịch riêng ở các khu vực du lịch lớn kèm theo số điện thoại khẩn cấp.
Fora pequenas trocas realizadas por dáimios que viviam longe do controle do bakufu com coreanos nas ilhas Ryukyu, ao sudoeste das principais ilhas do Japão, pelo ano de 1641, o contato com estrangeiros era limitado pela polícia do sakoku em Nagasaki.
Bên cạnh các thương vụ nhỏ của các đại danh ở vùng xa với Cao Ly và các đảo Ryukyu, với các vùng Tây Nam các đảo chính ở Nhât, năm 1641, quan hệ với nước ngoài bị giói hạn bởi chính sách Tỏa Quốc đến Nagasaki.
No entanto, a concentração das empresas militares também teve efeitos negativos, até 1990, a cidade permaneceu fechada aos estrangeiros, após 1990, o colapso da demanda militar soviética conduziu a elevada taxa de desemprego.
Mật độ của các doanh nghiệp quân sự cũng có tác dụng tiêu cực, cho đến năm 1990, thành phố vẫn đóng cửa đối với người nước ngoài, và sau năm 1990, sự sụp đổ của nhu cầu quân đội Xô Viết đã dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao.
Cadetes estrangeiros são comissionados dentro dos exércitos de seus países.
Các học viên nước ngoài được bố trí vào các nhánh của lục quân nước họ.
Mas mulheres estrangeiras nas situações descritas em Deuteronômio 21:10-13 não representavam ameaça nesse sentido.
Trong khi đó, người nữ dân ngoại ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:10-13 không là một mối đe dọa như thế.
Tendes sangue estrangeiro, não é assim, Baelish?
Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish?
Vendo o que acontecia, Neemias ordenava o fechamento dos portões da cidade ao anoitecer do sexto dia, mandando embora os mercadores estrangeiros antes que começasse o sábado.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
O mercado de ofertas públicas de ações desaquecera em meados da década até colapsar de vez com a quebra da bolsa de valores de 1987, e companhias estrangeiras, particularmente japonesas e coreanas, inundaram as indústrias iniciantes com ofertas de capital.
Thị trường cho các vụ IPO bị nguội lạnh vào giữa những năm 1980 trước khi bị vỡ sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán vào năm 1987 và các đại công ty nước ngoài, đặc biệt là từ Nhật Bản và Hàn Quốc, ngập đầy các công ty với vốn đầu tư giai đoạn đầu.
A grande maioria dos combatentes estrangeiros queriam ser bombistas suicidas e mártires muito importante, visto que, entre 2003 e 2007, o Iraque teve 1382 atentados suicidas, uma grande fonte de instabilidade.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
O livro predisse que um rei estrangeiro, chamado Ciro, conquistaria Babilônia e libertaria os judeus para que retornassem à sua terra natal.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
Adrienne também trata os estrangeiros com bondade.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
“Era Estrangeiro
“Ta Là Khách Lạ
* Mas finalmente os israelitas se arrependeram, buscaram a ajuda de Jeová, passaram a servi-lo e removeram de seu meio os deuses estrangeiros. — Juízes 10:6-16.
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
Mas na adoração do dia a dia, eles usavam as sinagogas locais, quer morassem na Palestina, quer em uma das muitas colônias judaicas no estrangeiro.
Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này.
+ 19 E, quando perguntarem: ‘Por que Jeová, nosso Deus, fez tudo isso conosco?’, você deve responder-lhes: ‘Assim como vocês me abandonaram para servir a um deus estrangeiro na sua própria terra, assim vocês servirão a estrangeiros numa terra que não é sua.’”
+ 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrangeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.