estremi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estremi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estremi trong Tiếng Ý.

Từ estremi trong Tiếng Ý có các nghĩa là cực đoan, cá tính, cùng tột, đặc tính, khác nghiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estremi

cực đoan

(extreme)

cá tính

cùng tột

(extreme)

đặc tính

khác nghiệt

(extreme)

Xem thêm ví dụ

Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
Sport estremi ad altissimo livello come questi sono possibili solo se ci si allena passo per passo, se ti alleni molto duramente sulle tue capacità e sulle tue conoscenze.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
* Oliver Cowdery descrive così questi eventi: “Quelli furono giorni che non si possono dimenticare: stare seduti al suono di una voce dettata dall’ispirazione del cielo risvegliava l’estrema gratitudine di questo seno!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Giobbe fu un uomo che soffrì in modo estremo.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
— È un vero peccato — disse con estrema compassione. — Si impara molto sulla vita da una rapa.
“Tiếc thật”, cô nói rất xúc động, “Một người có thể học rất nhiều về cuộc sống từ củ cải.”
Quindi i nostri animali sfruttano non solo la forza e l'energia che scaturiscono dalla loro molla specifica, ma dagli estremi della dinamica dei fluidi.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Anche l’Estremo Oriente era conosciuto, perché da lì veniva la seta.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Ciò che ho scoperto mentre studiavo è proprio la differenza di come i cambiamenti delle Galapagos siano il cambiamento più estremo.
Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất.
(Giacomo 3:2) Possiamo riscontrarlo anche noi mentre ci sforziamo di evitare di andare agli estremi.
(Gia-cơ 3:2) Dù luôn cố gắng nhưng có những lúc chúng ta không tránh được xu hướng cực đoan.
Il destino estremo più probabile del pianeta sarà l'assorbimento da parte del Sole fra circa 5-7,5 miliardi di anni, dopo che la stella sarà entrata nella fase di gigante rossa e si sarà espansa fino ad incrociare l'orbita del pianeta.
Kết cục nhiều khả năng xảy ra nhất là Trái Đất sẽ bị Mặt Trời nuối chửng vào khoảng 7,5 tỉ năm tới, khi nó đã trở thành một sao khổng lồ đỏ và nở rộng ra tới quỹ đạo Trái Đất.
Perciò Isaia ben due volte lo supplica di ricordare che gli ebrei sono il suo popolo: “Non indignarti, o Geova, fino all’estremo, e non ricordare per sempre il nostro errore.
Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi!
Ci siamo abituati a pensare a questa richiesta estrema vedendola nella storia quando leggiamo la vita dei martiri del passato, compresa la maggior parte degli antichi apostoli.
Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa.
Purtroppo in tutto il mondo ci sono milioni di persone che, come Vicente, vivono in estrema povertà.
Đáng buồn thay, hàng triệu người trên thế giới hiện sống trong cảnh nghèo đói cùng cực như ông Vicente.
E se invece mandasse me... ad offrirti la tua estrema unzione?
Nếu thay vào đó ngài cử tôi đến... để thực hiện những nghi lễ cuối cùng cho ông thì sao?
È spiritualmente sterile, ben lontana dalla verità e dalla giustizia, bestiale all’estremo.
Nó cằn cỗi về thiêng liêng, hoàn toàn không có lẽ thật và công lý nào—nói trắng ra, giống như thú vật vậy.
Questi tre processi intrecciati fra loro hanno annientato completamente tutti i tradizionali riferimenti delle società occidentali, con conseguenze estreme per l'individuo.
3 quá trình này giao thoa với nhau và đã phá vỡ hoàn toàn những quy tắc truyền thống trong xã hội phương Tây, với những hậu quả cực đoan đối với cá nhân trong xã hội
Sono cresciuto nell'Irlanda del Nord, proprio nella parte nord più estrema, dove fa veramente molto freddo.
Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh.
La virtuale eliminazione dell'estrema povertà, definita come le persone che vivono con meno di 1, 25 dollari al giorno, ovviamente rivalutati secondo l'inflazione dal 1990.
Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1. 25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990.
E ricordate che tutto questo impianto è stato fatto da persone in condizioni di freddo estremo, a temperature sotto lo zero.
Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ.
In Estremo Oriente le gru sono simbolo di lunga vita e felicità e sono uno dei temi preferiti dagli artisti.
Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa.
La corrente ha un impatto piuttosto importante sul clima dell'estremo oriente russo, in particolar modo per quanto riguarda la penisola della Kamčatka e la penisola dei Ciukci, dove il limite settentrionale di crescita degli alberi è spostato verso sud di oltre dieci gradi rispetto alla latitudine di tale limite nell'entroterra siberiano.
Hải lưu này có ảnh hưởng đáng kể lên khí hậu của vùng Viễn Đông nước Nga, chủ yếu là Kamchatka và Chukotka, ở đó giới hạn phía bắc của sự sinh trưởng thực vật là 10 ° về phía nam so với vĩ độ mà nó đạt được trong đất liền ở Siberi.
Le persone portate all'ospizio venivano assistite e avevano, nel caso, la possibilità di morire con dignità secondo i riti della propria fede: ai musulmani si leggeva il Corano, agli indù si dava acqua del Gange, e i cattolici ricevevano l'estrema unzione.
Những người được mang đến đây được chăm sóc y tế và được chết trong nhân phẩm, được chôn cất theo niềm tin tôn giáo của họ; người Hồi giáo được đọc kinh Quran, người Hindu được tẩy rửa bằng nước sông Hằng, và người Công giáo được làm lễ xức dầu thánh.
L'isola più grande e, nel contempo, la maggiore isola tedesca è Rügen, seguita da Usedom il cui estremo orientale appartiene alla Polonia.
Đảo lớn nhất trong các đảo này và đồng thời cũng là hòn đảo lớn nhất của Đức là Rügen, tiếp theo đó là Usedom song đầu mũi đảo về phía đông đã thuộc về Ba Lan.
E ́ costruito per essere di estrema qualità, e darti il tipo di esperienza che ti aspetteresti da un sistema molto chiuso, in un modo aperto.
Nó được xây dựng có chất lượng rất cao, và cung cấp cho bạn các loại kinh nghiệm của bạn sẽ nhận được từ một hệ thống rất kín, một cách thông thoáng
Per questo egli ricordò loro: “Non desideriamo che ignoriate, fratelli, intorno alla tribolazione accadutaci nel distretto dell’Asia, che fummo sotto una pressione estrema, oltre la nostra forza, tanto che eravamo incerti perfino della nostra vita.
Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estremi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.