estrofe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estrofe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrofe trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estrofe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoạn thơ, Khổ thơ, khổ thơ, byte, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estrofe

đoạn thơ

(stanza)

Khổ thơ

(stanza)

khổ thơ

(stanza)

byte

nhà

Xem thêm ví dụ

Veja estas estrofes:
Hãy xem những đoạn thơ sau đây:
Assim, mesmo exausta, comecei a entoar a primeira estrofe.
Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên.
Há um véu entre o céu e a Terra, um “sono e um esquecimento” (William Wordsworth, “Ode: Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood, estrofe 5, linha 58), quando nascemos.
Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra.
Quando eu não conhecia exatamente a letra, simplesmente compunha uma ou duas estrofes. . . .
Khi nào tôi không biết chính xác lời nhạc thì tôi chỉ việc chế ra một hoặc hai đoạn...
Já descrevi isto como se estivesse a disparar um projétil, (Risos) um turbilhão de ideias, de personagens e de vozes, de versos, de estrofes, de canções inteiras, quase de imediato, completas, materializadas ali, à minha frente como se estivessem enterradas dentro de mim durante muitos e muitos anos.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
E todos os versos de uma estrofe começam com a mesma letra do alfabeto hebraico, seguindo uma ordem alfabética.
Mỗi câu trong một khổ thơ đều bắt đầu với cùng một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ.
Os hinos também podem expressar nossa gratidão por bênçãos específicas, como nesta estrofe muito conhecida:
Các bài thánh ca cũng có thể cho chúng ta cất cao tiếng nói biết ơn về các phước lành cụ thể, như đã được bày tỏ trong lời bài hát quen thuộc này:
6 Nessa primeira estrofe de 8 versos hebraicos notamos a ocorrência das palavras-chaves lei, advertências, ordens, regulamentos, mandamentos e decisões judiciais.
6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp).
Depois, há um poema. Mas é melhor tratarmos da sopa, porque tem 46 estrofes.
Và có một bài thơ, nhưng tôi nghĩ ăn súp được rồi vì nó dài đến 46 đoạn.
A segunda estrofe desse cântico declara: “Procuramos, todo dia, teu bom nome defender.”
Câu thứ hai của bài hát đó nói: “Chúng con tìm cách làm thánh danh vô song của Cha”.
Todas as manhãs, no regimento Ranger, cada Ranger — e são mais de 2000 — diz uma oração Ranger de seis estrofes.
Mỗi buổi sáng ở trung đoàn biệt kích, mỗi lính biệt kích -- có hơn 2000 người - đều nói sáu câu tín điều của lính biệt kích.
O Élder Bednar instruiu: “Vamos cantar a primeiraa, a segunda, a terceira e a sétima estrofes”.
Anh Cả Bednar chỉ dẫn: “Chúng ta hãy hát câu một, hai, ba và bảy nhé.”
Conforme a segunda estrofe se inicia, ela, vestida com um figurino coberto por diamantes e completada com uma coroa, dança de forma sedutora para um grupo de homens que querem comprá-la.
Đoạn thứ hai bắt đầu, Gaga mặc áo ngực bọc kim cương và đội vương miện, nhảy múa để quyến rũ một nhóm đàn ông đang đấu giá cô ấy.
* Cantem a segunda estrofe, uma frase por vez, e peça às crianças que repitam cada frase enquanto você aponta para elas.
* Hát câu thứ hai, từng cụm từ một, và bảo các em lặp lại mỗi cụm từ khi các anh chị em chỉ vào các cụm từ đó.
Continuem de pé, meninas, enquanto todas as que têm 12 anos ou mais cantam a segunda estrofe.
Các em cứ tiếp tục đứng nhé, trong khi tất cả mọi người 12 tuổi trở lên bây giờ sẽ hát câu thứ hai nhé.
Após a primeira estrofe, é ouvido o pré-refrão, no qual a intérprete canta "Sabe que quero você, e sabe que preciso de você / Eu quero seu romance, seu romance ruim".
Tiếp đến nữa sẽ đến đoạn giang tấu, Gaga hát câu "You know that I want you, And you know that I need you, I want your bad, your bad romance".
* Durante a aula, utilizar o canto de um hino ou de uma estrofe de um hino diretamente ligado à matéria ensinada para recapitular um princípio do evangelho ou como fonte de mais ideias.
* Hãy xem lại các nguyên tắc phúc âm và giúp hiểu biết thêm trong lúc dạy bài học bằng cách hát một bài thánh ca hoặc một câu của một bài thánh ca liên quan trực tiếp đến điều đang được giảng dạy vào ngày đó.
A primeira estrofe do poema fala sobre:
Câu đầu tiên trong bài thơ nói về:
Imagine quantos outros idiomas foram acrescentados na última estrofe.
Hãy tưởng tượng có bao nhiêu ngôn ngữ nữa đã được thêm vào câu cuối cùng đó.
A estrofe “seus filhos servindo com terno amor”5 ganha um novo significado quando imaginamos sua experiência nas planícies.
Lời ca “Chúng ta sẽ an ủi người mệt mỏi và tiếp sức cho người yếu đuối”5 mang lại một ý nghĩa mới khi ta hình dung ra kinh nghiệm của chị trên những cánh đồng đầy tuyết phủ.
Esta estrofe é um exemplo disso:
Câu này là một ví dụ.
Mas, naquela ocasião, o Presidente Monson disse: “Vamos cantar a sétima estrofe”.
Nhưng nhân dịp này, Chủ Tịch Monson nói: 'Chúng ta hãy hát câu thứ bảy.'
Se a próxima estrofe não for:
Trừ khi câu tứ tuyệt tiếp theo là
Gostaria de ler a terceira estrofe para vocês:
Tôi xin đọc câu thứ ba cho các em nghe:
É, na verdade, a sétima estrofe, mas foi cantada como a quarta estrofe.
Đó thực sự là câu bảy, nhưng đã được hát như là câu thứ tư.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrofe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.