ETA trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ETA trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ETA trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ETA trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ETA

ủa

interjection

Xem thêm ví dụ

Fiquei ali, sem saber coreano. Eta foi na noite em que conheci Hyun Sook.
Tôi ở lại đó, không biết một từ tiếng Hàn, và đó là đêm đầu tiên tôi gặp Hyun- Sook.
Uma das estrelas conhecidas com maior massa é a Eta Carinae, com 100-150 vezes a massa do Sol; seu tempo de vida é muito curto – no máximo alguns milhões de anos.
Một trong những ngôi sao có khối lượng lớn nhất được biết là Eta Carinae, với khối lượng bằng khoảng từ 100 đến 150 lần khối lượng của Mặt Trời; vì thế nó có thời gian sống rất ngắn, chỉ vài triệu năm tuổi.
Plutônio-241 é o isótopo pai da série de decaimento do netúnio, decaindo para amerício-241 por emissão eta ou eletrônica.
Plutoni-241 là đồng vị mẹ của chuỗi phân rã neptuni phân rã tạo ra americi-241 và hạt β hoặc electron.
! Proibiram-nos de pôr em perigo a vida dos membros da ETA.
Chúng tôi không được phép gây nguy hiểm cho các thành viên ETA.
Morreram dois em Nanclares de la Oca, um guarda e um prisioneiro da ETA.
Thêm hai ca tử vong ở Nanclares de la Oca, một người bảo vệ và một tù nhân ETA.
Numa carta a ETA em janeiro de 2003 terminou com a frase "Eu pouco me importo com as vanguardas revolucionárias de todo o planeta", Marcos disse: Citação: Vamos ensiná-los que existem tantas palavras como cores, e há tantos pensamentos em si mesmo, porque o mundo está a nascer com ele nas palavras.
Trong một lá thư vào tháng 11 năm 2003 gửi cho tổ chức ly khai của người Basque là ETA mang tựa đề "Tôi khinh ghét tất cả những kẻ tiền phong cách mạng trên hành tinh này", Marcos nói "Chúng tôi dạy những con cháu của EZLN rằng trên đời này có nhiều lời nói khác nhau giống như màu sắc và có quá nhiều suy nghĩ khác nhau nằm trong chúng, và đó là thế giới mà chúng ta sinh ra.
Para aumentar o impacto, os ETAs da Rede de Display podem, por exemplo, ter linhas de descrição com um layout diferente.
Ví dụ: để gia tăng tác động của mình, ETA hiển thị có thể có một bố cục khác cho các dòng mô tả.
É o vosso primeiro dia de aulas e... estou compl etamente... desprevenida.
Ngày đầu tiên các cháu đi học mà dì hoàn toàn không chuẩn bị gì
Os prisioneiros relacionados com a ETA já foram isolados em todas as prisões, como medida de segurança.
Theo thời điểm này, mọi thứ liên quan đến tù nhân ETA đã bị cô lập trong tất cả các nhà tù như là một đề phòng an ninh.
Algumas vezes vilarejos de eta não eram nem impressos em mapas oficiais.
Đôi khi các làng eta còn không được in lên các bản đồ chính thức.
Notáveis regiões HII galácticas incluem a nebulosa de Órion, a nebulosa de Eta Carinae e o Complexo Berkeley 59 / Cepheus OB4.
Những vùng H II nổi bật trong Ngân Hà bao gồm tinh vân Lạp Hộ, tinh vân Eta Carina, và tổ hợp Berkeley 59 / Cepheus OB4.
Eta eram açougueiros, curtidores, e agentes funerários.
Eta là đồ tể, thợ thuộc da và người làm dịch vụ lễ tang.
Preciso que verifique de novo o ETA desses relatórios.
Tôi cần cậu kiểm tra kép ETA với những kết quả trong phòng thí nghiệm.
Trumpler 16 é o lar de Eta Carinae e HD 93129A, duas das mais maciças e luminosas estrelas em nossa galáxia Via Láctea.
Eta Carinae và HD 93129A là hai sao có độ sáng và khối lượng lớn nhất trong dải Ngân Hà của chúng ta, cũng nằm trong đó.
Quando reunirmos etas tendências, e quando pensarmos no que significa fazer com que pessoas totalmente surdas, que agora podem ouvir — lembram-se da evolução das ajudas auditivas?
Và khi bạn tổng hợp các xu hướng lại, bạn nghĩ điều đó có nghĩa là đem những người hoàn toàn điếc, có thể bắt đầu nghe được -- Ý tôi là, nhớ tới việc phát minh thiết bị nghe, đúng chứ?
Em 1968, a ETA cometeu seu primeiro atentado de grande repercussão: o assassinato de Melitón Mananzas, chefe da polícia secreta de San Sebastián e torturador da ditadura franquista.
1968: ETA giết hại nạn nhân đầu tiên, đó là Meliton Manzanas, một trùm cảnh sát mật ở thành phố San Sebastian.
Os anúncios de texto expandidos (ETAs, na sigla em inglês) são a próxima geração de anúncios de texto do Google. Eles podem ser exibidos em formatos diferentes na Rede de Display e na rede de pesquisa.
Quảng cáo văn bản mở rộng (ETA) là thế hệ tiếp theo của quảng cáo văn bản của Google, có thể chạy trên Mạng hiển thị ở định dạng khác với trong Mạng tìm kiếm.
ETA nestas unidades!
ETA, coi chừng!
ETA para estação, dois minutos.
ETA tới trạm, trong 2 phút nữa.
As informações são contraditórias, mas o morto poderá ser um dos membros da ETA que se encontram reféns desde esta madrugada.
Chúng tôi đã nhận được báo cáo mâu thuẫn nhau, nhưng người chết có thể là một trong những thành viên của ETA những người đã bị giữ làm con tin từ sáng nay.
" Carro Armadilhado Explode em Madrid ETA Responde a Distúrbios em Zamora "
NHỮNG XE BOMB Ở MADRID TỔ CHỨC ETA CHỊU TRÁCH NHIỆM VÌ CUỘC BẠO LOẠN Ở ZAMORA.
A palavra eta literalmente traduzida significa “sujeira” e hinin “não-humanos”, um reflexo da atitude tomada por outras classes que consideravam os eta e os hinin como não humanos.
Chữ eta có thể dịch là "dơ dáy’’ và "hinin" là "không phải là người", một thuật ngữ phản ánh hoàn toàn thái độ của bốn đẳng cấp còn lại với eta và hinin, thậm chí không coi họ là người.
Abaixo da classe mercante havia os chamados de eta e hinin, esses eram os que tinham profissões que quebravam tabus budistas.
Ngoài bốn đẳng cấp trên còn có tầng lớp eta và hinin, những người mà nghề nghiệp của họ phải vi phạm vào những điều cấm kỵ của Phật giáo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ETA trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.